Thông báo mời cung cấp báo giá

THÔNG BÁO MỜI CUNG CẤP BÁO GIÁ

Kính gửi: Các đơn vị/Công ty

Bệnh viện Nhi Đồng Thành Phố có kế hoạch mua sắm hoá chất, vật tư sử dụng cho các trang thiết bị tại khu xét nghiệm (Chi tiết hạng mục trong phụ lục I đính kèm).

Đề nghị các đơn vị, nhà cung cấp gửi báo giá và cấu hình (Catalogue) về Bệnh viện Nhi Đồng Thành Phố qua đường văn thư, theo mẫu phụ lục II đính kèm.

Thông tin chi tiết đơn vị nhận báo giá như sau:

  • Tên đơn vị nhận báo giá: Phòng Vật tư – thiết bị y tế, Bệnh viện Nhi Đồng Thành Phố.
  • Địa chỉ: Số 15 Võ Trần Chí, Xã Tân Kiên, Huyện Bình Chánh, Thành Phố Hồ Chí Minh.
  • Số điện thoại: (028) 22553 6688 – 8125
  • Thời gian nhận báo giá: Từ ngày 11/11/2021 đến ngày 13/11/2021

Bảng báo giá phải được ký và đóng dấu của người đại diện theo pháp luật của Công ty/đơn vị.

Bệnh viện Nhi Đồng Thành Phố kính mời đại diện các đơn vị nộp báo giá trong thời gian và địa điểm nêu trên./.

PHỤ LỤC I

STT Tên hàng hóa Yêu cầu kỹ thuật cơ bản
1 Dung dịch kiểm chuẩn 3 mức (Kiểm chuẩn thông số pH, PCO2, PO2) hoặc tương đương Dung dịch kiểm chuẩn 3 mức (Kiểm chuẩn thông số pH, PCO2, PO2)
2 Hóa chất hiệu chuẩn cho máy khí máu GASTAT-1810/1820/1830  hoặc tương đương Hóa chất hiệu chuẩn cho máy khí máu GASTAT-1810/1820/1830
3 Dung dịch rửa dùng cho máy xét nghiệm khí máu, sử dụng cho máy GASTAT – 18XX và GASTAT – 7XX  hoặc tương đương Dung dịch rửa dùng cho máy xét nghiệm khí máu, sử dụng cho máy GASTAT – 18XX và GASTAT – 7XX
4 Hóa chất hiệu chuẩn cho các xét nghiệm Protein đặc biệt nhóm 1  hoặc tương đương Hóa chất hiệu chuẩn cho các xét nghiệm Protein đặc biệt nhóm 1
5 Định lượng Vancomycin  hoặc tương đương Hóa chất dùng cho xét nghiệm Vancomycin
6 Đo hoạt độ LDH  hoặc tương đương Hóa chất dùng cho xét nghiệm LDH
7 Định lượng IgA  hoặc tương đương Hóa chất dùng cho xét nghiệm IgA
8 Định lượng CRP  hoặc tương đương Hóa chất dùng cho xét nghiệm CRP Latex
9 Đo hoạt độ ALT (GPT)  hoặc tương đương Hóa chất dùng cho xét nghiệm ALT
10 Đo hoạt độ AST (GOT)  hoặc tương đương Hóa chất dùng cho xét nghiệm AST
11 Định lượng Lactat (Acid Lactic)  hoặc tương đương Hóa chất dùng cho xét nghiệm Lactate
12 Hóa chất dùng cho xét nghiệm Ammoniac  hoặc tương đương Hóa chất dùng cho xét nghiệm Ammoniac
13 Định lượng IgA  hoặc tương đương Hóa chất dùng cho xét nghiệm IgA
14 Định lượng IgM  hoặc tương đương Hóa chất dùng cho xét nghiệm IgM
15 Định lượng Phospho vô cơ  hoặc tương đương Hóa chất dùng cho xét nghiệm Inorganic Phosphorous
16 Định lượng Acid Uric  hoặc tương đương Hóa chất dùng cho xét nghiệm Uric Acid
17 Định lượng Bilirubin trực tiếp  hoặc tương đương Hóa chất dùng cho xét nghiệm Bilirubin trực tiếp
18 Định lượng Bilirubin toàn phần  hoặc tương đương Hóa chất dùng cho xét nghiệm Total Bilirubin
19 Định lượng Transferin  hoặc tương đương Hóa chất dùng cho xét nghiệm Transferrin
20 Định lượng Albumin  hoặc tương đương Hóa chất dùng cho xét nghiệm Albumin
21 Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase)  hoặc tương đương Hóa chất dùng cho xét nghiệm ALP
22 Chất kiểm chứng cho xét nghiệm ethanol và ammoniac level 3  hoặc tương đương Chất kiểm chứng cho xét nghiệm ethanol và ammoniac level 3
23 Hóa chất kiểm chứng mức 2 cho xét nghiệm CK-MB  hoặc tương đương Chất kiểm chuẩn mức 2 cho xét nghiệm CK-MB
24 Hóa chất kiểm chứng mức 2 cho các xét nghiệm sinh hóa thường quy Chất kiểm chứng cho các xét nghiệm sinh hóa thường quy mức 2.
25 Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm CRP có độ nhạy cao Chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm CRP có độ nhạy cao
26 Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE)  hoặc tương đương Hóa chất dùng cho xét nghiệm Cholesterol
27 Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase)  hoặc tương đương Hóa chất dùng cho xét nghiệm GGT
28 Định lượng IgG  hoặc tương đương Hóa chất dùng cho xét nghiệm IgG
29 Dung dịch rửa Dung dịch rửa
30 Định lượng Mg  hoặc tương đương Hóa chất dùng cho xét nghiệm Magnesium
31 Định lượng RF (Reumatoid Factor)  hoặc tương đương Hóa chất dùng cho xét nghiệm RF Latex
32 Định lượng Protein  hoặc tương đương Hóa chất dùng cho xét nghiệm Urinary/CSF Protein
33 Hóa chất kiểm chứng mức 1 cho các xét nghiệm sinh hóa thường quy Chất kiểm chứng cho các xét nghiệm sinh hóa thường quy mức 1
34 Định lượng C4  hoặc tương đương Hóa chất dùng cho xét nghiệm C4
35 Emit 2000 Vancomycin calibrators  hoặc tương đương Chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm Vancomycin
36 Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm RF  hoặc tương đương Chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm RF
37 Hóa chất dùng cho xét nghiệm ASO  hoặc tương đương Hóa chất dùng cho xét nghiệm ASO
38 Định lượng Ure  hoặc tương đương Hóa chất dùng cho xét nghiệm Urea/Urea nitrogen
39 Định lượng AFP  hoặc tương đương Hóa chất định lượng AFP
40 Định lượng hsTnI  hoặc tương đương Hóa chất định lượng cTnI siêu nhạy
41 Định lượng PCT  hoặc tương đương Hóa chất định lượng procalcitonin
42 Chất chuẩn PCT  hoặc tương đương Chất chuẩn của xét nghiệm định lượng procalcitonin
43 Chất chuẩn hsTnI  hoặc tương đương Chất chuẩn của xét nghiệm định lượng cTnI siêu nhạy
44 Chất kiểm chứng  cho các xét nghiệm tim mạch mức 1,2,3  hoặc tương đương Chất kiểm chứng cho các xét nghiệm tim mạch mức 1,2,3
45 Định lượng ferritin  hoặc tương đương Hóa chất định lượng Ferritin
46 Chất kiểm chứng cho các xét nghiệm miễn dịch mức 1 (có giá trị cho cả các xét nghiệm chỉ tố khối u)  hoặc tương đương Chất kiểm chứng cho các xét nghiệm miễn dịch mức 1 (có giá trị cho cả các xét nghiệm chỉ tố khối u)
47 Cơ chất phát quang Cơ chất phát quang
48 Chất kiểm chứng cho các xét nghiệm miễn dịch mức 1 Chất kiểm chứng cho các xét nghiệm miễn dịch mức 1
49 Chất kiểm chứng cho các xét nghiệm miễn dịch mức 3 Chất kiểm chứng cho các xét nghiệm miễn dịch mức 3
50 Chất chuẩn AFP  hoặc tương đương Chất chuẩn của xét nghiệm định lượng AFP
51 Chất chuẩn 25(OH) Vitamin D (DxI) (toàn phần)  hoặc tương đương Chất chuẩn của xét nghiệm định lượng 25(OH) vitamin D
52 Dịch châm điện cực tham chiếu cho máy phân tích điện giải Dung dịch đổ điện cực tham chiếu
53 Bộ hóa chất dùng cho máy phân tích điện giải 5 thông số  hoặc tương đương Pack hóa chất dùng cho máy điện giải ISE 5000
54 Dịch rửa dùng cho máy phân tích điện giải Dung dịch rửa dùng cho máy điện giải
55 Procalcitonin  hoặc tương đương Xét nghiệm định lượng Procalcitonin – Chẩn đoán nhiễm trùng huyết do vi khuẩn và theo dõi đáp ứng điều trị kháng sinh
56 Dung dịch làm sạch ống và kim rửa, dùng cho máy LIAISON XL  hoặc tương đương Dung dịch kiểm tra hệ thống, dùng cho máy LIAISON XL
57 Dung dịch rửa hệ thống  hoặc tương đương Dung dịch rửa hệ thống, sử dụng để rửa giữa các xét nghiệm
58 Dung dịch kiểm tra hệ thống  hoặc tương đương Dung dịch kiểm tra hệ thống
59 Chất mồi phản ứng Chất mồi phản ứng
60 Cóng phản ứng cóng phản ứng
61 Dung dịch kiểm tra hệ thống Dung dịch kiểm tra hệ thống
62 Ống lấy mẫu máu lắng Ống lấy mẫu cho xét nghiệm máu lắng
63 Cóng phản ứng dạng khối dùng cho hệ thống máy đông máu tự động Dùng làm cóng phản ứng XN đông máu
64 Chất kiểm chuẩn dùng trên máy phân tích huyết học Chất kiểm chuẩn
65 Chất kiểm chuẩn máy dùng hiệu chỉnh thông số VCS trên máy phân tích huyết học  hoặc tương đương Hóa chất kiểm tra buồng đo VCS
66 Hóa chất dung dịch dùng để làm sạch và tẩy nhiễm trên hệ thống máy đông máu tự động  hoặc tương đương Hóa chất dung dịch dùng để làm sạch và tẩy nhiễm trên hệ thống máy đông máu tự động
67 Gelcard định nhóm máu ABO/Rh bằng hai phương pháp huyết thanh mẫu và hồng cầu mẫu  hoặc tương đương Định nhóm máu ABO/Rh bằng hai phương pháp huyết thanh mẫu và hồng cầu mẫu
68 Gelcard Coombs trực tiếp, thực hiện phản ứng hòa hợp nhóm máu ở 37 độ C  hoặc tương đương Coombs trực tiếp, thực hiện phản ứng hòa hợp nhóm máu ở 37 độ C
69 Gelcard định nhóm máu bằng phương pháp hồng cầu mẫu, thực hiện phản ứng hòa hợp nhóm máu ở 22 độ C  hoặc tương đương Định nhóm máu bằng phương pháp hồng cầu mẫu, thực hiện phản ứng hòa hợp nhóm máu ở 22 độ C
70 Dịch pha loãng hồng cầu bệnh nhân cho máy định nhóm máu tự động  hoặc tương đương Dịch pha loãng hồng cầu bệnh nhân
71 Hóa chất đo thời gian APTT dành cho máy phân tích đông máu  hoặc tương đương XN APTT độ bền trên máy khá cao (5 ngày)
72 Hóa chất dung dịch dùng để làm sạch trên hệ thống máy đông máu tự động  hoặc tương đương Hóa chất dung dịch dùng để làm sạch trên hệ thống máy đông máu tự động
73 Chất kiểm chứng dùng cho XN định lượng D-Dimer (đv: FEU ng/mL) trên máy phân tích đông máu  hoặc tương đương Dùng control kèm theo D-dimer HS 500, dạng lỏng, độ ổn định kéo dài. Sản phẩm chỉ sử dụng trên hệ thống ACL TOP Family
74 Hóa chất dùng để XN định lượng D-Dimer, theo phương pháp miễn dịch latex trên máy phân tích đông máu  hoặc tương đương Hóa chất dùng để XN định lượng D-dimer độ nhạy ≥99.99%, sàng lọc thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch, độ đặc hiệu ≥40%, cut off 500 ng/mL. Dạng lỏng, sẵn sàng sử dụng. Chỉ hỗ trợ trên hệ thống ACL TOP Family
75 Hóa chất dùng để XN định lượng Fibrinogen, theo phương pháp Clauss trên máy phân tích đông máu  hoặc tương đương XN Fibrinogen trực tiếp: theo phương pháp Clauss, đóng gói nhỏ
76 Chất kiểm chứng mức bất thường cao dùng cho các XN trên máy phân tích đông máu  hoặc tương đương Control mức cao
77 Hóa chất dùng cho XN định lượng Anti Xa trên máy phân tích đông máu  hoặc tương đương Heparin , hay gọi là anti Xa, đóng gói lớn và lỏng
78 Chất kiểm chứng mức bất thường thấp dùng cho các XN trên máy phân tích đông máu Control mức thấp
79 Chất kiểm chứng mức bình thường dùng cho các XN trên máy phân tích đông máu Control mức bình thường, dùng để kiểm tra chuẩn máy đã đạt – mức bình thường
80 Hóa chất đo thời gian PT dành cho máy phân tích đông máu XN PT, nội suy ra Fibrinogen, dùng cho sàng lọc thường quy và xét nghiệm đặc biệt, chỉ số ISI ~1
81 Hóa chất dung dịch dùng để xúc rửa trên hệ thống phân tích đông máu tự động Hóa chất dung dịch dùng để xúc rửa trên hệ thống ACL TOP
82 Chất ly giải hồng cầu Chất ly giải hồng cầu
83 Dung dịch ổn định tế bào Dùng để bảo quản ổn định tế bào
84 Chất kiểm chứng dùng cho XN định lượng Anti Xa (LMW Heparin) trên máy phân tích đông máu Dùng control kèm theo Liquid Heparin trọng lượng phân tử thấp
85 Bộ kit hồng cầu mẫu sàng lọc kháng thể bất thường Hồng cầu mẫu dùng sàng lọc kháng thể bất thường
86 Hồng cầu mẫu Hồng cầu mẫu