Bệnh viện Nhi Đồng Thành Phố là bệnh viện hạng 1 với quy mô 1000 giường điều trị nội trú, nhằm đáp ứng nhu cầu khám chữa bệnh về chuyên khoa Nhi, bệnh viện đã được Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh phê duyệt triển khai thực hiện nhiều kỹ thuật chuyên môn. Một số kỹ thuật điển hình thuộc các chuyên khoa:
STT | DANH MỤC KỸ THUẬT | PHÂN TUYẾN | |||
1 | Nội soi tai mũi họng | ||||
2 | Phẫu thuật nạo VA gây mê | ||||
3 | Phẫu thuật cắt phanh lưỡi | ||||
4 | Phẫu thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mê | ||||
5 | Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng không sinh thiết | ||||
6 | Nội soi đại tràng sigma | ||||
7 | Nội soi bàng quang | ||||
8 | Nội soi phế quản dưới gây mê | ||||
9 | Nội soi phế quản sinh thiết xuyên vách phế quản | ||||
10 | Hỗ trợ hô hấp- tuần hoàn bằng màng trao đổi oxy ngoài cơ thể (ECMO) | ||||
11 | Lọc máu liên tục (CRRT) | ||||
12 | Thay huyết tương | ||||
13 | Đặt stent hẹp eo động mạch chủ | ||||
14 | Đặt stent Ống Động Mạch | ||||
15 | Đặt coil bít Ống Động Mạch | ||||
16 | Phẫu thuật đóng thông liên nhĩ | ||||
17 | Phẫu thuật vá thông liên thất | ||||
18 | Phẫu thuật sửa toàn bộ tứ chứng Fallot | ||||
19 | Phẫu thuật nội soi hạ tinh hoàn ẩn | ||||
20 | Phẫu thuật viêm ruột thừa | ||||
21 | Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa | ||||
22 | Phẫu thuật đóng thông liên nhĩ | ||||
23 | Phẫu thuật cắt, nạo xương ổ răng | ||||
24 | Phục hồi thân răng có sử dụng chốt chân răng có sử dụng chốt chân răng bằng nhiều vật liệu khác nhau | ||||
25 | Chụp cộng hưởng từ sọ não | ||||
26 | Chụp cộng hưởng từ lồng ngực | ||||
27 | Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang | ||||
28 | Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang | ||||
29 | PCR chẩn đoán bệnh beta thalassemia (08 đột biến) | ||||
305 | PCR chẩn đoán trước sinh bệnh beta thalassemia |
Tải danh mục tại đây:
- Danh mục chuyên môn kỹ thuật theo QĐ 1910/QĐ-SYT ngày 24/11/2016
- Danh mục chuyên môn kỹ thuật theo QĐ 1450/QĐ-SYT ngày 4/10/2017
- Danh mục chuyên môn kỹ thuật theo QĐ 1563/QĐ-SYT ngày 8/11/2017
- Danh mục chuyên môn kỹ thuật theo QĐ 212/QĐ-SYT ngày 2/2/2018
- Danh mục chuyên môn kỹ thuật theo QĐ 312/QĐ-SYT ngày 1/3/2018
- Danh mục chuyên môn kỹ thuật theo QĐ 647/QĐ-SYT ngày 30/5/2018
- Danh mục chuyên môn kỹ thuật theo QĐ 678/QĐ-SYT ngày 7/6/2018
- Danh mục chuyên môn kỹ thuật theo QĐ 733/QĐ-SYT ngày 21/06/2018
- Danh mục chuyên môn kỹ thuật theo QĐ 870/QĐ-SYT ngày 17/7/2018
- Danh mục chuyên môn kỹ thuật theo QĐ 1148/QĐ-SYT ngày 15/9/2018
- Danh mục chuyên môn kỹ thuật theo QĐ 1440/QĐ-SYT ngày 24/10/2019
- Danh mục chuyên môn kỹ thuật theo QD 194/QĐ-SYT ngày 26/02/2020
- Danh mục chuyên môn kỹ thuật theo QĐ 1442/QĐ-SYT ngày 15/12/2020
- Danh mục chuyên môn kỹ thuật theo QĐ 276/QĐ-SYT ngày 3/3/2021
- Danh mục chuyên môn kỹ thuật theo QĐ 747/QĐ-SYT ngày 3/6/2021
- Danh mục chuyên môn kỹ thuật theo QĐ 1356/QĐ-SYT ngày 9/9/2021
- Danh mục chuyên môn kỹ thuật theo QĐ 1832/QĐ-SYT ngày 22/11/2022
- Danh mục chuyên môn kỹ thuật theo QĐ 1270/QĐ-SYT ngày 11/8/2023
- Danh mục chuyên môn kỹ thuật theo QĐ 1296/QĐ-SYT ngày 11/8/2023
- Danh mục chuyên môn kỹ thuật theo QĐ 456/QĐ-SYT ngày 10/4/2023