Bệnh viện Nhi Đồng Thành Phố có kế hoạch mua sắm vật tư y tế dùng cho danh mục mua sắm rộng rãi 2023 (Chi tiết hạng mục trong phụ lục I đính kèm).
Đề nghị các đơn vị, nhà cung cấp gửi báo giá và cấu hình (Catalogue) về Bệnh viện Nhi Đồng Thành Phố qua đường văn thư và file mềm vào email: thauvattu.ndtp@gmail.com theo mẫu phụ lục II đính kèm.
Thông tin chi tiết đơn vị nhận báo giá như sau:
- Tên đơn vị nhận báo giá: Phòng Vật tư – thiết bị y tế, Bệnh viện Nhi Đồng Thành Phố.
- Địa chỉ: Số 15 Võ Trần Chí, Xã Tân Kiên, Huyện Bình Chánh, Thành Phố Hồ Chí Minh.
- Số điện thoại: (028) 22553 6688 – 8125
- Thời gian nhận báo giá: Từ ngày 17/04/2023 đến hết ngày 27/04/2023
Bảng báo giá phải được ký và đóng dấu của người đại diện theo pháp luật của Công ty/đơn vị. Thời gian hiệu lực báo giá ít nhất 60 ngày kể từ ngày 17/04/2023.
Bệnh viện Nhi Đồng Thành Phố kính mời đại diện các đơn vị nộp báo giá trong thời gian và địa điểm nêu trên./.
PHỤ LỤC I:
STT | Tên dùng chung | Thông số kỹ thuật | ĐVT |
1 | Bông tẩm cồn sát trùng (alcohol swab) | Chất liệu: vải không dệt có tẩm cồn 70% Kích thước gạc: 5cm x 6cm x 2 lớp. Đóng gói riêng từng miếng trong bao nhôm giấy. |
Gram |
2 | Bông viên 500gr | Bông hút nước được chế từ lông của hạt cây Bông, đã loại mỡ, tẩy trắng và làm tơi. Sợi mềm, không có lẫn các mảnh lá hoặc vỏ hạt, không mùi, bông có màu trắng. Gói/500gr | Gói |
3 | Vật liệu trám răng | Keo dán quang trùng hợp Chất kết dính chiếu đèn |
Cái |
4 | Bông gạc đắp vết thương 15 x 20cm | Bông gạc kích thước 15cm x 20cm đóng gói tiệt trùng riêng lẻ từng miếng | Miếng |
5 | Bông gạc đắp vết thương 5cm x 8cm cản quang, tiệt trùng | Sản xuất từ nguyên liệu gạc hút nước 100% cotton và có độ thấm hút rất cao. Khả năng hút nước: Trung bình 1g gạc giữ được từ 5g nước trở lên, kích thước 5cm x 5cm x 8 lớp | Cái |
6 | Bông gạc đắp vết thương 8cm x 12 cm | Bông gạc đắp vết thương 8cm x 12cm, Khả năng giữ nước: Trung bình 5g bông giữ được ≥100g nước | Miếng |
7 | Bông gạc đắp vết thương tiệt trùng 10cm x 10cm x 8 lớp | Được làm từ bông hút nước 100% cotton và gạc Kích thước: 10cm x 10cm x 8 lớp, đóng gói tiệt trùng |
Miếng |
8 | Bông mỡ cuộn 0,1m x 2m | Bông không hút nước được chế từ lông của hạt cây bông. Sợi mảnh, mềm, trơn, được chải kỹ, có độ đàn hồi cao và không còn quá nhiều nút, không mùi. Kích thước 0,1m x 2m | Cuộn |
9 | Bông vệ sinh tai | Tăm bông hút nước được chế từ lông của hạt cây Bông, đã loại mỡ, tẩy trắng và làm tơi | Hộp |
10 | Tăm bông bệnh phẩm vô trùng | Cán gỗ, đóng gói tiệt trùng từng que | que |
11 | Tăm bông lấy mẫu bênh phẩm (mẫu tỵ hầu) | Cán nhựa, có điểm ngắt. Đầu bông bằng sợi nylon tổng hợp | cây |
12 | Dung dịch sát khuẩn tay nhanh | Dung dịch sát khuẩn tay nhanh có chứa Chlorhexidine Gluconate 0.5% | Chai |
13 | Cồn 70 độ hoặc tương đương | Cồn nồng độ 70% Quy cách chai 1 lít |
Lít |
14 | Dung dịch phun khử khuẩn bề mặt | Là chất hoạt động bề mặt, không chứa cồn Thời gian tiếp xúc từ 2 phút Diệt virus theo tiêu chuẩn EN 14476 |
CHAI |
15 | Dung dịch sát khuẩn tay nhanh ngoại khoa | Dung dịch vệ sinh tay thường quy và vệ sinh tay ngoại khoa Diệt virus HIV, Rotavirus, Coronavirus, H1N1, virus gây bệnh tay chân miệng, SARS trong 30 giây theo tiêu chuẩn EN 14476 |
Chai |
16 | Dung dịch rửa tay phẫu thuật | Dung dịch sát khuẩn tay phẫu thuật có chứa Chlorhexidine Gluconate 4%. Diệt virus HIV,Rotavius, HBV, HCV | Chai |
17 | Dung dịch rửa tay thường quy | Dung dịch sát khuẩn tay thường quy có chứa Chlorhexidine Gluconate 2% | Chai |
18 | Dung dịch làm ẩm vết thương | Sử dụng làm ẩm băng gạc chăm sóc vết thương hoặc tẩm ướt băng gạc trước khi thay gạc Diệt 99.9% các vi khuẩn Shigella flexneri Staphylococcus aureus, Pseudomonas aeruginosa, Escherichia coli và nấm Candida albicans trong thời gian tiếp xúc 10 phút |
chai |
19 | Cồn tuyệt đối | Nồng độ cồn từ 99.6% trở lên | Lít |
20 | Dung dịch làm sáng bóng dụng cụ, sử dụng với máy | Chất hoạt động bề mặt không ion, đảm bảo dụng cụ khô nhanh và không còn vết mờ ố sau khi rửa. Phù hợp với mọi chất lượng nước xả (nước chưa xử lý, nước mềm, nước khử khoáng…) | Lít |
21 | Dung dịch làm sạch và khử nhiễm dụng cụ | Làm sạch và khử khuẩn dụng cụ y tế. Nồng độ sử dụng 0,5%, pH = 6.6 – 7.6 Thời gian tiếp xúc: từ 5 phút Diệt được virus HIV-1, HBV, HCV, HSV, Vacinia |
Lít |
22 | Dung dịch tẩy rửa dụng cụ đa enzyme | Hỗn hợp 5 enzyme Protease, Lipase, Amylase, Mannanase, Cellulase, có thể sử dụng cho máy rửa khử khuẩn. pH = 6.8-7.3 Nồng độ sử dụng với máy rửa: từ 0.1% |
Can |
23 | Dung dịch ngâm dụng cụ và tiền khử khuẩn dụng cụ y tế | Làm sạch và khử nhiễm. Thời gian tiếp xúc: từ 5 phút Diệt virus có vỏ bọc theo tiêu chuẩn EN 17111 |
Lít |
24 | Hóa chất rửa màng lọc, dây máy | hóa chất rửa màng lọc và dây máy phù hợp máy chạy thận Fressnius Kabi | bình |
25 | Dung dịch sát khuẩn xông phòng | Sử dụng kèm máy phun khử khuẩn Nồng độ dùng đảm bảo 1ml/1 mét khối, dung tích 1 lít và 2,5 lít cho từng bình. |
Lít ( cần sửa lại số lượng theo lít) |
26 | Dung dịch tiệt trùng máy lọc thận | Tương thích với máy chạy thận Fressinous Kabi | Bình |
27 | Dung dịch tẩy rửa dụng cụ | dung dịch khử khuẩn máy chạy thận nhân tạo phù hợp hãng Fressinous Kabi | can |
28 | Băng bó bột thủy tinh | Băng bó bột sợi thủy tinh Kích thước 3 inch (7,5cm x 3,6m) |
Cuộn |
29 | Băng bó bột 7,5cm x 2,7m | Kích thước: 7,5cm x 2,7m Thời gian cứng bột 2phút 15giây – 2phút 40 giây |
Cuộn |
30 | Băng bó bột 10cm x 2,7m | Kích thước: 10cm x 2,7m Thời gian cứng bột 2phút 15giây – 2phút 40 giây |
Cuộn |
31 | Băng bó bột 15cm x 2,7m | Kích thước: 15cm x 2,7m Thời gian cứng bột 2phút 15giây – 2phút 40 giây |
cuộn |
32 | Băng thun 3 móc 10cm x 4,5m | Kích thước 10cm x 4,5m Thành phần: Cotton ≥ 70%, co giãn 200% |
Cuộn |
33 | Băng thun có keo 6cm x 4,5cm | Chất liệu cotton 100%, có keo, có kiểm tra vi sinh | Cuộn |
34 | Băng thun có keo kích thước 10cm x 4.5m | Chất liệu cotton 100%, có keo, có kiểm tra vi sinh | kg |
35 | Băng thun y tế 15cm x 4.5m | Kích thước: 15cm x 4,5m Thành phần: Cotton ≥ 70%, co giãn 200% |
Cuộn |
36 | Băng thun có keo 10cm x 4,5m | Thành phần chất liệu cao su thiên nhiên từ 50%, chất kết dính polymer acrylic: 10-20%, kích thước 10cm x 4,5m | cuộn |
37 | Băng thun có keo 8cm x 4,5m | Chất liệu cotton 100%, có keo, có kiểm tra vi sinh | Cuộn |
38 | Băng keo vải | 100% sợi cellulose acetate, keo không dùng dung môi, lực dính 1.8-5.5 N/cm, có kiểm tra vi sinh, kích thước 2,5cm x 9,1m | Cuộn |
39 | Băng cuộn 9cmx250cm | Nguyên liệu 100% sợi bông Kích thước 9cm x 250cm Không mùi |
Cuộn |
40 | Băng keo cá nhân | Kích thước 2cm x 6cm,có gạc thấm hút ở giữa, sợi vải đàn hồi | Miếng |
41 | Băng keo cuộn co giãn 10cm x 10m | Sợi polyester nền không đan dệt, có kiểm tra vi sinh | Cuộn |
42 | Băng keo y tế trong suốt 2.5cm x 9.14m | Nền băng plastic trong suốt: 70-80%. Nền keo Acrylate: 10-20%. Kích thước: 2,5cm x 9,1m |
Cuộn |
43 | Băng kinesio hoặc tương đương | Làm từ chất liệu 100% cotton Không chứa cao su, chống thấm nước Có keo dính, không gây kích ứng |
cuộn |
44 | Băng keo có gạc vô trùng 90mm x 100 mm | Kích thước 90mm x 100mm, có miếng gạc thấm hút kích thước 45mm x 70mm phủ lớp chống dính HDPE, khả năng thấm hút ≥ 480 g/m2, tiệt trùng | Miếng |
45 | Băng keo có gạc vô trùng 90mm x 150 mm | Kích thước 90mm x 150mm, có miếng gạc thấm hút kích thước 45mm x 113mm phủ lớp chống dính HDPE, khả năng thấm hút ≥ 480 g/m2, tiệt trùng | Miếng |
46 | Băng keo có gạc vô trùng 90mm x 200mm | Kích thước 90mm x 200mm, có miếng gạc thấm hút kích thước 45mm x158mm phủ lớp chống dính HDPE, khả năng thấm hút ≥ 480 g/m2, tiệt trùng | Miếng |
47 | Băng keo có gạc vô trùng 90mm x 250mm | Kích thước 90mm x 250mm, có miếng gạc thấm hút kích thước 45mm x 194mm phủ lớp chống dính HDPE, khả năng thấm hút ≥ 480g/m2, tiệt trùng | Miếng |
48 | Băng keo có gạc vô trùng 53mm x 70mm | Kích thước 53mm x 70mm có miếng gạc thấm hút kích thước 35mm x 28 mm phủ lớp chống dính HDPE, khả năng thấm hút ≥ 480 g/m2, tiệt trùng | Miếng |
49 | Băng keo có gạc vô trùng 70 mm x 100 mm | Kích thước 70mm x 100mm, có miếng gạc thấm hút kích thước 35mm x 70mm phủ lớp chống dính HDPE, khả năng thấm hút ≥ 480 g/m2, tiệt trùng | Miếng |
50 | Băng trong phẫu trường 6cm x 7cm | Giấy lót phủ Silicon: 5-65%; Film Polymer Urethane: 5-15%; Keo Acrylate: 5-25%. Kích cỡ 6cm x 7cm | miếng |
51 | Băng trong phẫu trường 10cm x 12cm | Giấy lót phủ Silicon: 5 – 65% Film Polyurethane: 2 – 15%. Keo Acrylate : 3 – 30% Kích cỡ: 10cm x 12cm |
Miếng |
52 | Băng film trong cố định kim luồn tích hợp gel Chlohexidine | Kích thước 10cmx12cm Có tích hợp gel chlohexidene 2% |
Miếng |
53 | Băng trong phẫu trường vô trùng cố định kim luồn viền tròn, dùng cho buồng tim dưới da | Kích thước 7cm x 8.5cm Có tích hợp gel chlohexidene 2% |
Miếng |
54 | băng xốp 15x20cm | siêu thấm, hút dịch, chống dính vết thương 15x20cm | Miếng |
55 | băng xốp 35x50cm | siêu thấm, hút dịch gấp 15 đến 20 lần trọng lượng băng, chống dính vết thương. | miếng |
56 | Băng dán điều trị loét cho vùng cùng cụt | chống trượt da, giúp chống thấm nước, chống lan rộng vết thương, thời gian lưu hơn 4 ngày | miếng |
57 | Băng dán điều trị vết thương tiết dịch | thấm hút nhanh, duy trì tình trạng ẩm cho vết thương, giảm thiểu tình trạng úng da | miếng |
58 | Bông gạc băng mắt | Bông gạc kích thước 5x7cm, hình oval, đóng gói tiệt trùng | Miếng |
59 | Gạc 5cm x 8cm không vô trùng | Sản xuất từ nguyên liệu gạc hút nước 100% cotton và có độ thấm hút rất cao. Khả năng hút nước: Trung bình 1g gạc giữ được từ 5g nước trở lên, kích thước 5cm x 5cm x 8 lớp | miếng |
60 | Gạc cân bằng ẩm diệt trùng | cung cấp độ ẩm ở những vết thương khô và hút dịch ở những vị trí vết thương ra nhiều dịch. | Miếng |
61 | Gạc dẫn lưu 1x200cmx4 lớp | Làm từ vải không dệt Kích thước 1x 200cm x 4 lớp |
Cái |
62 | Gạc meche 2cm x 200cm x 6 lớp, vô trùng | Làm từ vải không dệt Kích thước 2x 200cm x 4 lớp |
Miếng |
63 | Gạc đắp vết thương 10 x 10cm có gòn, vô trùng | Gạc được dệt từ sợ Cotton. Kích thước 10cm x 10cm. Cấu tạo gồm có lớp bông gòn ở giữa | Miếng |
64 | Gạc ép sọ não cản quang tiệt trùng size: 1cmx4cmx4 lớp | Gạc ép sọ não 1cm x 4cm x 4 lớp; được tiệt trùng bằng khí EO, có sợi cản quang, được dệt từ sợi cotton 100% | Miếng |
65 | Gạc ép sọ não cản quang tiệt trùng size: 1cmx8cmx4 lớp | Gạc ép sọ não 1cm x 8cm x 4 lớp; được tiệt trùng bằng khí EO, có sợi cản quang, được dệt từ sợi cotton 100% | Miếng |
66 | Gạc ép sọ não cản quang tiệt trùng size: 2cmx4cmx4 lớp | Gạc ép sọ não 2cm x 4cm x 4 lớp; được tiệt trùng bằng khí EO, có sợi cản quang, được dệt từ sợi cotton 100% | Miếng |
67 | Gạc ép sọ não vải không dệt cản quang tiệt trùng 2cmx8cmx 4 lớp | Gạc ép sọ não 2cm x 8cm x 4 lớp; được tiệt trùng bằng khí EO, có sợi cản quang, được dệt từ sợi cotton 100% | Miếng |
68 | Gạc kháng khuẩn hút dịch thành gel Suprasorb G hoặc tương đương | dùng cho vết thương cấp tính, mãn tính từ khô đến vừa, hấp thụ dịch tiết mảnh vụn vết thương | Miếng |
69 | Gạc phẫu thuật 10 cm x 10 cm x 6 lớp tiệt trùng | Được làm từ bông hút nước 100% cotton và gạc Kích thước: 10cm x 10cm x 6 lớp, đóng gói tiệt trùng |
Miếng |
70 | Gạc phẫu thuật 10cm x 10cm x 8 lớp, cản quang vô trùng | Gạc y tế được dệt từ sợi cotton 100%, có sợi cản quang. Kích thước 10cm x 10cm x 8 lớp , đóng gói tiệt trùng | Miếng |
71 | Gạc phẫu thuật 40cm x 60cm x 6 lớp, cản quang vô trùng | Chất liệu cotton, kích thước 40cm x 60cm x 6 lớp, có sợi cản quang | Miếng |
72 | Gạc Phẫu thuật Ổ Bụng 10 x 40cm x 6 lớp, cản quang vô trùng | Chất liệu cotton, kích thước 10cm x 40cm x 6 lớp, có sợi cản quang | Miếng |
73 | Gạc Phẫu thuật Ổ Bụng 30x 40cm x 8 lớp, cản quang vô trùng | Chất liệu cotton, kích thước 30cm x 40cm x 6 lớp, có sợi cản quang | Miếng |
74 | Gạc chống dính vết thương Solvaline N hoặc tương đương | Lõi siêu thấm hút, 2 màng có màn firm đục lổ, giúp hút dịch nhanh chống dính vào vết thương. | Miếng |
75 | Gạc xếp (10 x10) không vô trùng | Được làm từ bông hút nước 100% cotton Kích thước: 10cm x 10cm, không vô trùng |
Miếng |
76 | Gạc y tế khổ 0,8m | Gạc y tế được dệt từ sợi cotton 100%, không ẩm ướt, sợi chắc, mịn, không có mùi mốc hoặc mùi khác lạ, phải hoàn toàn trắng, không dùng chất quang sắc, chỉ có sợi bông, không có loại sợi nào khác | Mét |
77 | Gạc y tế tiệt trùng 5cm x 5cm x 8 lớp | Được làm từ bông hút nước 100% cotton và gạc Kích thước: 5cm x 5cm x 8 lớp |
Miếng |
78 | Gạc y tế tiệt trùng 5cm x 7,5cm x 8 lớp | Được làm từ bông hút nước 100% cotton và gạc Kích thước: 5cm x 7.5cm x 8 lớp |
Miếng |
79 | Gạc Alginate vô trùng 100 x100mm hoặc tương đương | Thành phần: Sợi không dệt, mềm, chiết xuất từ rong biển – Hấp thụ dịch trên 15-20 lần trọng lượng gạc; – Tạo gel khi tiếp xúc với dịch vết thương, – Đóng gói tiệt khuẩn, đựng trong từng túi riêng. |
Miếng |
80 | Gạc cố định kim luồn có xẻ rãnh | làm từ vải không dệt, co giãn tốt, độ dính cao, thấm hút dịch và che chắn cố định kim luồn | Miếng |
81 | Gạc hút dịch chống loét HETIS PU FOAM hoặc tương đương | Độ dày 5mm; Sản phẩm được tiệt khuẩn, đựng trong từng túi riêng | Miếng |
82 | Gạc silver Alginate kháng khuẩn 100X100 | Kháng khuẩn, vải không dệt, làm từ rong biển và ion bạc | Miếng |
83 | Gạc hút dịch chống loét kháng khuẩn HETIS SILVER FOAM hoặc tương đương | dùng vết thương có độ sâu vừa phải, tiết dịch trung bình đến nhiều, dễ nhiễm trùng 100x100mm | Miếng |
84 | Lưới Vicryl Mesh hoặc tương đương | thành phần Polyglactin 910; 11×13,5cm | Miếng |
85 | Băng có gạc vô trùng, không thấm nước 100 x 70mm | Đóng gói tiệt trùng, có kích thước 100x70mm, màng film có thể thoát hơi nước, kèm gạc thấm hút | Miếng |
86 | Băng có gạc vô trùng, không thấm nước 150 x 90mm | Đóng gói tiệt trùng, có kích thước 100x90mm, màng film có thể thoát hơi nước, kèm gạc thấm hút | Miếng |
87 | Băng có gạc vô trùng, không thấm nước 200 x 90mm | Đóng gói tiệt trùng, có kích thước 200x90mm, màng film có thể thoát hơi nước, kèm gạc thấm hút | Miếng |
88 | Băng có gạc vô trùng, không thấm nước 53 x 80mm | Đóng gói tiệt trùng, có kích thước 53x80mm, màng film có thể thoát hơi nước, kèm gạc thấm hút | Miếng |
89 | Băng có gạc vô trùng, không thấm nước 120 x 90mm | Đóng gói tiệt trùng, có kích thước 120x90mm, màng film có thể thoát hơi nước, kèm gạc thấm hút | Miếng |
90 | Băng có gạc vô trùng, không thấm nước 73 x 80mm | Đóng gói tiệt trùng, có kích thước 73x80mm, màng film có thể thoát hơi nước, kèm gạc thấm hút | Miếng |
91 | băng xốp chống loét Urgo Arsorb 10cm x 10cm hoặc tương đương | dùng cho vết thương mãn tính, tiết dịch nhiều 10cm x10cm | Miếng |
92 | băng xốp chống loét Urgo Arsorb 15cm x 20cm hoặc tương đương | dùng cho vết thương mãn tính, tiết dịch nhiều 15cm x20cm | Miếng |
93 | gạc thấm hút và loại bỏ mảnh hoại tử Urgoclean 10cm x 10cm hoặc tương đương | chống nhiễm trùng hút dịch mủ, tăng tốc độ làm sạch vết thương, chống loét 10 x10cm | Miếng |
94 | gạc thấm hút và loại bỏ mảnh hoại tử Urgoclean 15cm x 20cm hoặc tương đương | chống nhiễm trùng hút dịch mủ, tăng tốc độ làm sạch vết thương, chống loét 15 x20cm | Miếng |
95 | Urgosorb dạng cuộn 30cm x 2.2cm hoặc tương đương | vô khuẩn, thấm hút và tạo gel ở môi trường ẩm, dạng cuộn 30cm x2,2cm | cuộn |
96 | Urgosorb Silver 2.5cm x 30cm hoặc tương đương | vô khuẩn, thấm hút và tạo gel ở môi trường ẩm, có ion bạc | cuộn |
97 | Gạc lưới đắp phỏng 10cm x 10cm | Gạc lưới Lipido-Colloid, Polyester, vaseline | miếng |
98 | băng xốp chống loét urgotul absorb 10cm x12cm hoặc tương đương | dùng cho vết thương mãn tính tiết dịch nhiều, điều trị tại chỗ các vết thương có loét do ung thư. | Miếng |
99 | Gạc lưới đắp phỏng 10cm x 12cm | Gạc lưới Lipido-Colloid, Polyester , TLC- Ag, bạc sulphat 0.50+/-0.12mg/cm², kích thước 10cm x 12cm | miếng |
100 | Gạc lưới đắp phỏng 15cm x 20cm | Gạc lưới Lipido-Colloid, Polyester , TLC- Ag, bạc sulphat 0.50+/-0.12mg/cm², kích thước 15cm x 20cm | miếng |
101 | Keo cầm máu sinh học | hỗ trợ cầm máu từ trong quá trình phẫu thuật | Lọ, tuýp |
102 | Keo dán da | Polymer hóa nhanh khi tiếp xúc với hơi ẩm và nhiệt độ của bề mặt da (45-90s) | Lọ |
103 | Miếng cầm máu,vật liệu cầm máu Spongostan bằng gelatin dạng bọt xốp màu trắng tiệt trùng, không tan 8x5x 1cm hoặc tương đương | Cầm máu trong vòng 2-3 phút, tự tiêu hoàn toàn trong vòng 3 ngày (mô ướt), tối đa là 4 tuần, thấm hút gấp 45-50 lần trọng lượng sản phẩm, độ PH = 7 | Miếng |
104 | Miếng Sáp cầm máu xương | Đóng gói tiệt trùng Có thành phần từ sáp ong |
Miếng |
105 | Vật liệu cầm máu tự tiêu | Vật liệu cầm máu tự tiêu, có tính kháng khuẩn, bằng cellulose oxi hóa tái tổ hợp Kích thước: 10cm x 20 cm |
Miếng |
106 | Vật liệu cầm máu mũi | Kích thước 8cm x rộng 2cm x dày 1.5cm Vật liệu không có xơ vải, không hoá chất, không bột, không gây hại môi trường Không gây khó thở khi sử dụng |
Miếng |
107 | Vật liệu cầm máu dạng bông xốp tự tiêu kích thước 5.1 x 10.2cm | Vật liệu cầm máu tự tiêu, có tính kháng khuẩn, bằng cellulose oxi hóa tái tổ hợp Kích thước: 5.1 x 10.2cm |
Miếng |
108 | Bơm tiêm 50ml | Bơm tiêm nhựa không kèm kim, đầu bơm tiêm to dùng để nuôi ăn. Pít tông có khía bẻ gãy để huy sau khi sử dụng | Cái |
109 | Bơm liền kim 0,3cc, 1cc | Kim vát 3 mặt, đầu kim có phủ silicone | Cái |
110 | Bơm tiêm 10ml khóa xoắn | Bơm tiêm điện 10ml đầu khóa xoắn, vạch chia rõ ràng, dễ đọc, tiệt trùng, khóa chống tràn 2 lớp, cánh rộng, chỗ ấn ngón cái rộng, thể tích tồn lưu chỉ 1ml, tương thích với máy bơm tiêm điện Fressenius Kabi | Cái |
111 | Bơm tiêm 3ml kim đầu khóa xoắn | – Bơm tiêm có đầu luer lock – Vật liệu làm bằng Polycarbonate chịu áp lực tốt dễ dàng nhận thấy dòng chảy và bọt khí bên trong |
Cái |
112 | Bơm tiêm 5ml kim đầu khoá xoắn | – Bơm tiêm có đầu luer lock – Vật liệu làm bằng Polycarbonate chịu áp lực tốt dễ dàng nhận thấy dòng chảy và bọt khí bên trong |
cái |
113 | Bơm tiêm cản từ | Ống bơm thuốc cản từ 2 nòng, chịu áp lực cao 350psi, luer lock. Nạp thuốc bằng spike, không DEHP, bộ đóng gói gồm 1 bơm tiêm cản từ 65ml, 1 bơm tiêm nước muối, 2 spike, 1 dây nối chữ T chống xoắn, luer lock, tiệt khuẩn | Cái |
114 | Bơm tiêm 20ml đầu khóa xoắn | Bơm tiêm điện 20ml đầu khóa xoắn, tiệt trùng, khóa chống tràn 2 lớp, cánh rộng, chỗ ấn ngón cái rộng, thể tích tồn lưu chỉ 1ml, tương thích với máy bơm tiêm điện Fressenius Kabi | Cái |
115 | Bơm tiêm 50ml đầu khóa xoắn | Bơm tiêm điện 50ml đầu khóa xoắn, tiệt trùng, khóa chống tràn 2 lớp, cánh rộng, chỗ ấn ngón cái rộng, thể tích tồn lưu chỉ 1ml, tương thích với máy bơm tiêm điện Fressenius Kabi | Cái |
116 | Bơm tiêm 1ml | Bơm tiêm nhựa liền kim, dung tich lml, cỡ kim 25G, 26G | Cái |
117 | Bơm tiêm 3ml kim 23G | Bơm tiêm nhựa liền kim, dung tich 3ml, cỡ kim 23G, 25G, Đạt chứng chỉ EN ISO 13485 TUV hoặc tương đương | Cái |
118 | Bơm tiêm 5ml | Bơm tiêm nhựa liền kim, dung tich 5ml, cỡ kim 23G, 25G, Đạt chứng chỉ EN ISO 13485 TUV hoặc tương đương | Cái |
119 | Bơm tiêm 10ml | Bơm tiêm nhựa liền kim, dung tich 10ml, cỡ kim 23G, 25G, Đạt chứng chỉ EN ISO 13485 TUV hoặc tương đương | Cái |
120 | Bơm tiêm 20ml | Bơm tiêm nhựa liền kim 20ml,cỡ kim 23G;25G. Pít tông có khía bẻ gãy để hủy sau khi sử dụng, đạt tiêu chuẩn EN ISO 13485 TUV hoặc tương đương | Cái |
121 | Bộ bơm tiêm cản quang 2 nòng | Ống bơm thuốc cản quang 2 nòng/200ml, Chịu áp lực cao 400psi, luer lock. nạp thuốc bằng ống hút nhanh, không DEHP, bộ đóng gói gồm 2 bơm tiêm, 1 ống hút, 1 dây nối chữ T chống xoắn dài 150cm, luer lock | Cái |
122 | Bộ bơm tiêm cản quang 1 nòng | Ống bơm thuốc cản quang 1 nòng 150ml, chịu áp lực cao nhỏ hơn hoặc bằng 1200psi, luer lock. Nạp thuốc bằng ống hút nhanh, không DEHP. Bộ đóng gói gồm 1 bơm tiêm, 1 ống hút |
Cái |
123 | Kim cánh bướm | Ống dây truyền dài 300mm Cánh bướm làm bằng nhựa Có nhiều kích thước khác nhau 23G, 24G, 25G |
Cái |
124 | Kim dùng cho buồng tiêm cấy dưới da các cỡ | – Kim gập góc có đế cố định – Chiều dài 15mm |
Cái |
125 | Kim lấy mẫu máu thử đường huyết | – Kim nằm trong vỏ nhựa bảo vệ, đóng gói tiệt trùng từng cái. – Kim không lồi trước và sau khi sử dụng, có nắp đậy sau khi sử dụng |
Cái |
126 | Kim luồn an toàn 22G có cánh không cửa | Có đầu bảo vệ bằng kim loại Có 4 đường cản quang ngầm Kim luồn có cánh, không cửa, tốc độ chảy 35ml/phút |
Cái |
127 | Kim luồn an toàn 24G có cánh không cửa | Có đầu bảo vệ bằng kim loại Có 4 đường cản quang ngầm Kim luồn có cánh, không cửa, tốc độ chảy 22ml/phút |
Cái |
128 | Kim luồn an toàn 20G có cánh không cửa | Có đầu bảo vệ bằng kim loại. Kim luồn có cánh, không cửa, tốc độ chảy 60ml/phút | Cây |
129 | Kim luồn có cánh có cửa | Có đầu bảo vệ bằng kim loại, có 4 đường cản quang ngầm | Cái |
130 | Kim luồn tĩnh mạch không cánh không cửa các số các số | – Kim luồn tĩnh mạch ngoại biên loại tròn, không cánh không cửa. – Đầu kim sắc do cắt vát 2 lần, thành 3 cạnh vát. – Thành catheter siêu mỏng, lòng rộng cho lưu lượng dòng chảy cao. Khoang chứa máu phụt ngược rộng rãi, trong suốt – Tiệt trùng, thời gian lưu kim 72h |
Cây |
131 | HYPODEMIC NEEDLE 22G hoặc tương đương | kích thước 22G | Cây |
132 | Kim pha thuốc lưu có nắp đậy | – Dụng cụ dùng để pha thuốc, rút thuốc nhiều lần. Có lọc không khí và lọc tiểu phân – Có van một chiều giúp tránh rò rỉ thuốc khi chai bị dốc ngược |
Cái |
133 | Kim số 19G | Sối 19G x 1,5inch, có màng lọc 5micron, có luer lock | Cái |
134 | Kim pha thuốc các cỡ | Độ dài từ 36mm đến 39mm, độ vát mũi kim góc khoảng 12 độ, đạt chứng chỉ EN ISO 13485 TUV hoặc tương đương | Cái |
135 | Nắp đậy bơm tiêm bằng nhựa, tiệt trùng, có luer lock | bằng nhựa, tiệt trùng từng cái, có đầu khóa xoắn | Cái |
136 | Nút vặn kim luồn | Có cổng tiêm thuốc không chứa latex, đóng gói vô trùng | Cái |
137 | Kim chọc dò tủy sống số 22G | Kim 3 mặt vát, có cánh cầm khi bơm thuốc 22G | Cái |
138 | Kim chọc dò tủy sống số 25G | Kim 3 mặt vát, có cánh cầm khi bơm thuốc 25G | Cái |
139 | Kim chọc tủy xương | Chiều dài kim 43mm điều chỉnh được từ 23mm -60mm | Cái |
140 | Kim tê tùng thần kinh | Kim dài 50mm và 100mm, cách điện, thân kim có chia vạch. Chuôi kim trong suốt, có nhiều rãnh dễ cầm khi chích, có dây nối để bơm thuốc. Có dây dẫn điện dùng được với máy kích thích thần kinh. |
Cái |
141 | Kim chạy thận nhân tạo 17G | Cỡ 17G Có mắt trên kim Có cánh xoay được Tiệt trùng |
Cái |
142 | Kim sinh thiết 16Gx10cm | Kim sinh thiết tự động. Làm từ thép không gỉ. Đường kính 16G. Chiều dài 10cm | Cây |
143 | Kim sinh thiết 16Gx13cm | Kim sinh thiết tự động. Làm từ thép không gỉ. Đường kính 16G. Chiều dài 13cm | Cây |
144 | Kim sinh thiết 16Gx16cm | Kim sinh thiết tự động. Làm từ thép không gỉ. Đường kính 16G. Chiều dài 16cm | Cây |
145 | Kim sinh thiết gan |
Gồm Kim chọc, Sheath với cây đẩy kim loại, ống thông thẳng, ống thông cong, tăm bông. Kim cỡ 18 -> 19G bằng thép không gỉ. sheath7Fr x 60cm, catheter đầu cong cỡ 5Fr, dài 76cm, catheter đầu thẳng cỡ 5Fr, dài 65cm, tiệt trùng bằng EO |
Cái |
146 | Kim sinh thiết thận | Kim có điểm đánh dấu độ sâu và đầu nối khóa luer sinh thiết theo thao tác dưới CT Stylet mẫu khuyết 20 mm. Đầu stylet hình chóp bổ sung để định vị theo hướng dẫn CT (không có sẵn cho 13G) – Hai vòng kẹp để thực hiện các thao tác chỉ bằng một tay; trực quan hóa kích thước mẫu được chọn (10 hoặc 20 mm) thông qua khẩu độ chuyên dụng; đánh dấu siêu âm bên trong – Có khóa an toàn – Đường kính kim: 13-20G; Chiều dài: 70-250mm” |
Cái |
147 | Bộ dây nối dài tiêm tĩnh mạch 140cm | Trong suốt, không có chất phụ gia DEHP, dài 140cm Thể tích tồn dư 0,9ml |
Cái |
148 | Dây nối 15cm | – Dây dài 15cm, đầu xoắn – Đường kính trong 1.3mm – Thể tích tồn dư nhỏ hơn 0.2ml – Không có chất phụ gia DEHP |
Cái |
149 | Dây truyền dịch 20 giọt/ml nuôi ăn | Dây truyền dịch 20 giọt không có màng lọc | Bộ |
150 | Dây truyền dịch 20 giọt/ml, có lọc, có air, có leur lock | – Chiều dài dây 180cm – Đường kính trong dây: 3 mm. đường kính ngoài 4.1 mm – Có bầu đếm giọt 2 ngăn cứng – mềm – Có màng lọc – Đầu khóa vặn xoắn Luer Lock – Không có chất phụ gia DEHP |
Dây |
151 | Dây truyền dịch 60 giọt có bầu pha thuốc tự dộng ngắt khi hết dịch | – Màng lọc có chức năng ngăn ngừa vi khuẩn – Có bầu 150 ml dùng pha thuốc, tự động khóa khi hết dịch – Đầu khóa vặn xoắn Luer Lock – Không có chất phụ gia DEHP – Đường kính trong dây: 3 mm. – Có 2 khóa chỉnh giọt trên và dưới bầu định mức |
Cái |
152 | Dây truyền dịch chính xác 60 giọt không bầu | Dây truyền dịch chính xác 60 giọt, không chứa DEHP, tiệt trùng | Sợi |
153 | Dây truyền dịch chính xác có bầu | – Chiều dài dây 180cm – Đường kính trong dây: 3 mm. đường kính ngoài 4.1 mm – Có bầu đếm giọt 2 ngăn cứng – mềm – Có màng lọc – Đầu khóa vặn xoắn Luer Lock – Không có chất phụ gia DEHP |
Sợi |
154 | Dây nối bơm tiêm điện 150cm | Dây nối dài 150cm, đầu nối vặn xoắn chống rò rỉ, dây có khóa áp lực dương chống trào ngược dịch, máu. Tiệt trùng | Dây |
155 | Bộ truyền máu hoàn hồi | Bộ lọc máu hoàn hồi – Bầu bơm ly tâm (bowl): kích cỡ bầu chứa 55ml; 125ml; 175ml và 225ml – Bình thu hồi máu | Dây |
156 | Dây truyền máu có độ chính xác cao | – Dây được làm bằng chất liệu nhựa dẻo không độc – Mặt trong của dây trơn nhẵn, tránh được hiện tượng bám dính của các thành phần máu – Tỉ lệ nhỏ giọt: 20 giọt/mL |
Bộ |
157 | Dây nối bơm áp lực | – Dây đo áp lực chất liệu PVC, không co giãn – Chiều dài: 15mm tới 244mm |
Dây |
158 | Dây nối bơm tiêm cản quang | – Chịu áp lực từ 500-1200 PSI – Chiều dài: 25cm tới 183 cm |
Dây |
159 | Khóa 3 ngã | Chịu áp lực lên tới 7 bar, 3 ngã có vặn khoá, không có DEHP | Cái |
160 | Khóa 3 ngã kèm dây dẫn dài 25cm | Dây có vặn khoá, chịu áp lực lên tới 7 bar, dây nối dài 25cm | Cái |
161 | Găng tay cao su y tế khám bệnh không bột các size | Chất liệu cao su thiên nhiên, không bột Dùng được cả 2 tay; không tiệt trùng. Trọng lượng trên 5g |
đôi |
162 | Găng tay khám cao su có bột | Chất liệu cao su thiên nhiên, có bột Dùng được cả 2 tay; không tiệt trùng. Trọng lượng trên 5g |
Đôi |
163 | Găng tay phẫu thuật dài 490 – 500mm tiệt trùng không bột | Chất liệu cao su thiên nhiên Đóng riêng từng đôi, dùng riêng từng tay Không có bột Vô trùng |
Đôi |
164 | Túi hấp dẹp tiệt trùng 200mm x 200m | – Chất liệu: gồm giấy và nhựa chịu được nhiệt 121 độ C – 140 độ C – Giấy y tế màu trắng không mùi, không gây độc hại, chống ẩm, chống vi khuẩn xâm nhập – Thích hợp cho cà 2 qui trình tiệt trùng: hơi nước và khí EO -Kích cỡ 200mm x 200m |
Cuộn |
165 | Túi hấp tiệt trùng 100mmx200m | – Chất liệu: gồm giấy và nhựa chịu được nhiệt 121 độ C – 140 độ C – Giấy y tế màu trắng không mùi, không gây độc hại, chống ẩm, chống vi khuẩn xâm nhập – Thích hợp cho cà 2 qui trình tiệt trùng: hơi nước và khí EO -Kích cỡ 100mm x 200m |
Cuộn |
166 | Túi hấp tiệt trùng 300mmx100m | – Chất liệu: gồm giấy và nhựa chịu được nhiệt 121 độ C – 140 độ C – Giấy y tế màu trắng không mùi, không gây độc hại, chống ẩm, chống vi khuẩn xâm nhập – Thích hợp cho cà 2 qui trình tiệt trùng: hơi nước và khí EO -Kích cỡ 300mm x 100m |
Cuộn |
167 | Túi hấp tiệt trùng 300mmx200m | – Chất liệu: gồm giấy và nhựa chịu được nhiệt 121 độ C – 140 độ C – Giấy y tế màu trắng không mùi, không gây độc hại, chống ẩm, chống vi khuẩn xâm nhập – Thích hợp cho cà 2 qui trình tiệt trùng: hơi nước và khí EO -Kích cỡ 300mm x 200m |
Cuộn |
168 | Túi hấp tiệt trùng 350mmx100m | – Chất liệu: gồm giấy và nhựa chịu được nhiệt 121 độ C – 140 độ C – Giấy y tế màu trắng không mùi, không gây độc hại, chống ẩm, chống vi khuẩn xâm nhập – Thích hợp cho cà 2 qui trình tiệt trùng: hơi nước và khí EO -Kích cỡ 350mm x 100m |
Cuộn |
169 | Túi hấp tiệt trùng 75mmx200m | – Chất liệu: gồm giấy và nhựa chịu được nhiệt 121 độ C – 140 độ C – Giấy y tế màu trắng không mùi, không gây độc hại, chống ẩm, chống vi khuẩn xâm nhập – Thích hợp cho cà 2 qui trình tiệt trùng: hơi nước và khí EO -Kích cỡ 750mm x 200m |
Cuộn |
170 | Túi hấp tiệt trùng dẹp 150mm | Túi hấp dùng trong y tế, kích cỡ 150mm | Cuộn |
171 | Túi hấp tiệt trùng phồng 150mm | – Chất liệu: gồm giấy và nhựa chịu được nhiệt 121 độ C – 140 độ C – Giấy y tế màu trắng không mùi, không gây độc hại, chống ẩm, chống vi khuẩn xâm nhập – Thích hợp cho cà 2 qui trình tiệt trùng: hơi nước và khí EO |
Cuộn |
172 | Túi hấp tiệt trùng Tyvek 150mm x 70m | – Nhiệt độ từ 50 độ C – 55 độ C thời gian tùy theo chu trình là 55 – 75 Phút Kích cỡ 150mm x 70m |
Cuộn |
173 | Túi hấp tiệt trùng Tyvek 200mm x 70m | – Nhiệt độ từ 50 độ C – 55 độ C thời gian tùy theo chu trình là 55 – 75 Phút Kích cỡ 200mm x 70m |
Cuộn |
174 | Túi hấp tiệt trùng Tyvek 250mm x 70m | – Nhiệt độ từ 50 độ C – 55 độ C thời gian tùy theo chu trình là 55 – 75 Phút Kích cỡ 250mm x 70m |
Cuộn |
175 | Túi hấp tiệt trùng Tyvek 350mm x 70m | – Nhiệt độ từ 50 độ C – 55 độ C thời gian tùy theo chu trình là 55 – 75 Phút Kích cỡ 350mm x 70m |
Cuộn |
176 | Túi chứa chất thải | Thể tích chứa: 10l, đầu kết nối male luer-lock | Cái |
177 | Túi dán nước tiểu có nắp nam | Túi nước tiểu loại kín thường dùng để lấy mẫu nước tiểu, với hình dạng miếng dán phù hợp giải phẩu bé trai. Chất liệu là nhựa PVC, vô trùng. | Cái |
178 | Túi dán nước tiểu có nắp nữ | Túi nước tiểu loại kín thường dùng để lấy mẫu nước tiểu, với hình dạng miếng dán phù hợp giải phẩu bé gái. Chất liệu là nhựa PVC, vô trùng. | Cái |
179 | Túi dịch xả 15 lít | Chứa dịch xả máy, Nhựa Polyethylen | Cái |
180 | Túi đựng bệnh phẩm nội soi 9 cm x 13 cm | Kích thước 9cm x 13cm | Cái |
181 | Túi đựng nước tiểu có dây treo | Túi chứa nước tiểu của bệnh nhân thông qua ống dẫn có dây treo | Cái |
182 | Túi hậu môn nhân tạo bé sơ sinh | Túi hậu môn nhân tạotúi xả Tích hợp khóa cuốn và có lọc khí chống mùi. | Cái |
183 | Lọ đựng nước tiểu | Lọ đựng mẫu nhựa PS 55ml, có nhãn | Cái |
184 | Lọ đựng nước tiểu tiệt trùng | Lọ đựng mẫu nhựa PS 55ml, có nhãn, vô trùng | lọ |
185 | Lọ hút đàm các cỡ | có dây, các cỡ: 8,10,12,14F | Bộ |
186 | Lọ nhựa đựng phân không có chất bảo quản, tiệt trùng 50 ml nắp vàng, có nhãn | Lọ nhựa đựng phân không có chất bảo quản 50 ml có nhãn, có que lấy mẫu, tiệt trùng | Lọ |
187 | Túi máu hoặc tương đương | túi chứa vô trùng sử dụng một lần để thu nhận, xử lý và lưu trữ các thành phần máu | cái |
188 | Cannula động mạch có đầu gấp 135 độ hoặc tương đương | Cannula động mạch có đầu gấp 135 độ các cỡ dùng cho trẻ em. – Có dây xoắn tăng cường và gờ ở cổ – Không có DOP và Atossic PVC – Kích thước và dấu kẹp được in trực tiếp trên thân ống – Đầu kết nối: 3/16″-14″ – Chiều dài khả dụng: 22cm – Có lớp phủ Phospholiquid giúp tăng khả năng tương thích sinh học |
cái |
189 | Cannula động mạch đùi kèm Introducers hoặc tương đương | Cannula có thiết kế chống xoắn, chiều dày thành nhỏ hơn 0,4 mm Cannula đi kèm nòng với vùng chuyển tiếp không gờ |
cái |
190 | Cannula ECMO động mạch 1 nòng các cỡ | – Kích thước từ 15Fr đến 29Fr – Có nhiều chiều dài cannula xâm nhập khác nhau từ 15cm đến 23cm – Ống cannula động mạch có 1 cặp lỗ mỗi bên trên đầu ống. |
Cái |
191 | Cannula ECMO tĩnh mạch 1 nòng các cỡ | – Kích thước từ 19Fr đến 29Fr – Có nhiều chiều dài cannula xâm nhập khác nhau từ 38cm đến 55cm – Ống cannula tĩnh mạch có nhiều cặp lỗ xen kẽ ở bên trên đầu ống |
Cái |
192 | Cannula truyền dung dịch liệt tim trẻ em 7Fr | Cannulae động mạch, Dùng cho người lớn hoặc trẻ em. Kích cỡ 7Fr | cái |
193 | Cannulae động mạch đùi 1 tầng cỡ 10Fr dài 19cm có thể trùng 215 |
Cannula có thiết kế chống xoắn, chiều dày thành nhỏ hơn 0,4 mm Cannula đi kèm nòng với vùng chuyển tiếp không gờ ,cỡ 10Fr dài 19cm |
Cái |
194 | Cannulae tĩnh mạch đùi cỡ 12Fr có thể trùng 215 |
Cannula có thiết kế chống xoắn, chiều dày thành nhỏ hơn 0,4 mm Cannula đi kèm nòng với vùng chuyển tiếp không gờ 12Fr |
Cái |
195 | Cannula động mạch trẻ em một mảnh | Cannulae động mạch có đầu tip được vát, gắn với thân dài, một mảnh, chống gãy gập. Đi kèm kim chọc có thể điều chỉnh, có chức năng cầm máu, có đánh dấu độ sâu Dùng cho trẻ em. Chiều dài tổng thể 9 in (22,9 cm). Các cổng kết nối 1/4 in (0.64 cm) (hub màu xanh) có thông khí. Các cỡ đầu tip: 6 Fr (2.0 mm), 8 Fr (2.7 mm), 10 Fr (3.3 mm), 12 Fr (4.0 mm), 14 Fr (4.7 mm), 16 Fr (5.3 mm) |
Cái |
196 | Cannula trẻ em một mảnh | Đi kèm kim chọc có thể điều chỉnh, có chức năng cầm máu, có đánh dấu độ sâu | cái |
197 | Cannula tĩnh mạch một tầng đầu cong (MEDTRONIC) hoặc tương đương | Kích thước: 12F Dùng cho trẻ em. | cái |
198 | Cannula tĩnh mạch đầu gấp 90 độ | Xoay đầu 90 độ | cái |
199 | Ống khí quản, mở đường thở Airway các số | Các cổng kết nối 1/4 in (0.64 cm) (hub màu xanh) có thông khí. | Ống |
200 | Cannual mở khí quản 1 nòng không bóng Blue Line hoặc tương đương | Các cỡ đầu tip: 6 Fr (2.0 mm), 8 Fr (2.7 mm), 10 Fr (3.3 mm), 12 Fr (4.0 mm), 14 Fr (4.7 mm), 16 Fr (5.3 mm) | Cái |
201 | Cannual mở khí quản thân ống phủ silicon, 1 nòng, có bóng các số | – Nhựa PVC, thân phủ silicon, tương thích sinh học khi lưu lâu, đường cản quang màu xanh, mềm, bóng thể tích lớn, áp lực thấp. – Đầu tù – Đầy đủ kích cỡ từ 3.0Fr -7.5 Fr |
Cái |
202 | Ống mở khí quản 1 nòng có bóng thể tích lớn áp lực thấp, phủ silicone các số | Ống mở khí quản 1 nòng phủ silicone, có bóng thể tích lớn áp lực thấp Kích cỡ từ 3.0mm đến 8.0mm |
Ống |
203 | Ống nội khí quản không có bóng chèn các số | Không có bóng, các số từ 2.5Fr đến 7.5Fr Đường kính nòng xoay 15mm Bóng hình oval Thời gian lưu tối đa 4 ngày Không chứa DEHP |
Cái |
204 | Ống nội khí quản có bóng chèn các số | Có bóng, các số từ 2.5Fr đến 7.5Fr Đường kính nòng xoay 15mm Bóng hình oval Thời gian lưu tối đa 4 ngày Không chứa DEHP |
Cái |
205 | Ống nội phế quản các size 5F | – Ống được sử dụng để cô lập phổi hoặc thuỳ phổi. – Có thể sử dụng chung cho cả hai phổi trái và phổi phải. – Kích thước 5F |
ống |
206 | Dây thở oxy 2 nhánh các size | Dây dài 2,2m Trơn láng không gây tổn thương Tiệt trùng |
Cái |
207 | Dây cho ăn ( Feeding tube) có nắp, có đường cản quang Xline, các số | Điểm cuối ống dây mềm mại và tròn nên dễ dàng để chèn vào. Dây có 2 mắt song song đối lập để lưu thông lượng thức ăn tối đa. Đầu ống gắn khóa điều chỉnh luer có thể đóng lại bằng phím giữ để chặn các vật thể không mong muốn vào cơ thể người thông qua ống dây | Cái |
208 | Ống thông dạ dày số 6, 8, 10, 12, 14, 16, 18 | – Dây bằng nhựa PVC trong suốt và đàn hồi cao, chống gãy gập. – Đầu ống bo tròn nhẵn, có vạch chia và đường cản quang Xline dọc ống. – Lưu tới 5-7 ngày, dài 50cm, đa dạng kích cỡ |
Cái |
209 | Ống thông hậu môn | Đủ các kích cỡ từ 8Fr tới 26Fr Chiều dài 40cm Không chứa DEHP |
Cái |
210 | Ống thông khí tai | Đường kính trong rộng 1,27mm | Cái |
211 | Ống nội phế quản(nội khí quản 2 nòng) trái/phải | Ống nội phế quản 2 nòng trái phải bao gồm: ống nội phế quản trái/ phải, co nối Y, có hoặc không có kẹp, 4 dây hút đàm có van kiểm soát) * Kích cỡ từ 24FG đến 41FG |
Cái |
212 | Ống thông (sonde quả bí) các số 12,14,16,18,20 | Thông Sonde mở dạ dày các số 12~20 | Cái |
213 | Ống thông tiểu 2 nhánh các số | Ống thông tiểu có 2 nhánh, đủ các số từ 6Fr tới 10Fr, bóng 3-5ml/cc Thân phủ silicon Van 1 chiều. |
Sợi |
214 | Sonde chữ T các cỡ | Chữ T các số 10,12,14, 16, 18, 20 Kích thước 20 x 40cm |
Cái |
215 | Sonde dạ dày các cỡ | – Dây bằng nhựa PVC trong suốt và đàn hồi cao, chống gãy gập. – Đầu ống bo tròn nhẵn, có vạch chia và đường cản quang Xline dọc ống. – Lưu tới 5-7 ngày, dài 50cm, đa dạng kích cỡ |
Cái |
216 | Sonde Silicone nuôi ăn mũi-dạ dày-hỗng tràng 12F | Số 12F dài 130cm | Cái |
217 | Sonde Silicone nuôi ăn mũi-dạ dày-hỗng tràng 14F | Số 14F dài 130cm | Cái |
218 | Sonde Silicone nuôi ăn mũi-dạ dày-hỗng tràng 16F | Số 16F dài 130cm | Cái |
219 | Sonde Silicone nuôi ăn mũi-dạ dày-hỗng tràng 6F | Số 6F dài 50cm | Cái |
220 | Sonde Silicone nuôi ăn mũi-dạ dày-hỗng tràng 8F | Số 8F dài 50cm | Cái |
221 | Trocar Endo Closure hoặc tương đương | Ống thông phổi có cản quang Có trocar kim loại đi kèm Các số |
Cái |
222 | Bình dẫn lưu áp lực âm dùng cho trẻ em | Bộ bao gồm Bình dẫn lưu Minivac 50ml Kim chọc trocar Dây dẫn lưu PVc tròn 6Fr hoặc 8Fr chiều dài 50cm/14cm |
Cái |
223 | Bộ dẫn lưu sonde Pigtail hoặc tương đương |
Bộ dẫn lưu đa chức năng bao gồm: Pigtail có khóa polyurethane mềm phủ hydrophilic, Obturator kim loại và kim chọc trocar Kích cỡ: 6Fr, 8Fr, 10Fr, 12Fr, 14Fr dài 30cm |
Bộ |
224 | Bộ dẫn lưu nước tiểu có bầu | Bộ đo và đựng nước tiểu theo từng ml, có màng lọc khuẩn, điểm lấy mẫu nước tiểu không kim, 2 van 1 chiều | Cái |
225 | Ống dẫn lưu màng phổi |
Ống dẫn lưu màng phổi có co nối đi kèm Các cỡ: 16Fr, 20Fr, 24Fr, 28Fr, 32Fr, 36Fr Chiều dài 50cm Vô trùng EO. Không chứa latex. |
Cái |
226 | Dây hút đàm có van kiểm soát các số | Đủ các cỡ từ 6Fr đến 18Fr Có van kiểm soát và có nắp đậy, nguyên liệu PVC Đầu bo tròn, 3 lỗ hút |
Cái |
227 | Bộ hút đàm kín sử dụng 72h | Đầu tip tròn có 2 lỗ hút giúp hút tối đa. Lớp bọc ngoài bằng polyurethane đảm bảo hệ thống kín hoàn toàn. Có vạch đo độ dài giúp kiểm soát được độ sâu khi luồn ống hút có valve khóa 2 chiều, các số 6, 8, 10 với 3 co Y nối nội khí quản tương thích đi kèm |
Cái |
228 | Dây hút dịch phẫu thuật 2m | Tiệt trùng bằng khí EO Dài 2m 2 đầu khác nhau |
Cái |
229 | Dây chạy máy tim phổi nhân tạo các loại từ 10 – 15kg | – Bộ dây dẫn bao gồm cả đoạn dây PVC, Silicone chất lượng cao được nối với nhau bằng các cút nối, độ trong suốt cao, nhiều kích cỡ dây và nhiều kích thước độ dày của thành dây. – Sức bền cơ học cao, tăng độ đàn hồi và chống vặn xoắn, dễ dàng kết nối các phần được tách biệt khác nhau theo yêu cầu của người sử dụng phù hợp với bệnh nhân hạng cân 10-15kg. |
bộ |
230 | Dây chạy máy tim phổi nhân tạo các loại từ 15 – 30kg | – Bộ dây dẫn bao gồm cả đoạn dây PVC, Silicone chất lượng cao được nối với nhau bằng các cút nối, độ trong suốt cao, nhiều kích cỡ dây và nhiều kích thước độ dày của thành dây. – Sức bền cơ học cao, tăng độ đàn hồi và chống vặn xoắn, dễ dàng kết nối các phần được tách biệt khác nhau theo yêu cầu của người sử dụng phù hợp với bệnh nhân hạng cân 15-30kg. |
bộ |
231 | Dây chạy máy tim phổi nhân tạo các loại từ 2 – 5kg | – Bộ dây dẫn bao gồm cả đoạn dây PVC, Silicone chất lượng cao được nối với nhau bằng các cút nối, độ trong suốt cao, nhiều kích cỡ dây và nhiều kích thước độ dày của thành dây. – Sức bền cơ học cao, tăng độ đàn hồi và chống vặn xoắn, dễ dàng kết nối các phần được tách biệt khác nhau theo yêu cầu của người sử dụng phù hợp với bệnh nhân hạng cân 2-5kg. |
bộ |
232 | Dây chạy máy tim phổi nhân tạo các loại từ 6 – 10kg | – Bộ dây dẫn bao gồm cả đoạn dây PVC, Silicone chất lượng cao được nối với nhau bằng các cút nối, độ trong suốt cao, nhiều kích cỡ dây và nhiều kích thước độ dày của thành dây. – Sức bền cơ học cao, tăng độ đàn hồi và chống vặn xoắn, dễ dàng kết nối các phần được tách biệt khác nhau theo yêu cầu của người sử dụng phù hợp với bệnh nhân hạng cân 6-10kg. |
bộ |
233 | Dây chạy máy tim phổi nhân tạo trên 30kg | – Bộ dây dẫn bao gồm cả đoạn dây PVC, Silicone chất lượng cao được nối với nhau bằng các cút nối, độ trong suốt cao, nhiều kích cỡ dây và nhiều kích thước độ dày của thành dây. – Sức bền cơ học cao, tăng độ đàn hồi và chống vặn xoắn, dễ dàng kết nối các phần được tách biệt khác nhau theo yêu cầu của người sử dụng phù hợp với bệnh nhân hạng cân trên 30kg. |
bộ |
234 | Van cầm máu 2 ngã đóng mở bằng lò xo | – Chất liệu Polycarbonate – Loại đóng mở bằng lò xo, có van kép – Đường kính trong 0.096″ (2.44 mm) |
cái |
235 | Bộ dây thở dùng cho máy giúp thở | Cấu hình bao gồm: Bộ dây thở hoàn chỉnh Có điện trở nhiệt đường thở vào và thở ra. Loại dùng 01 lần Tương thích với máy giúp thở Puritan Bennett 840 |
Cái |
236 | Ống thông phổi cản quang có trocar kim loại đi kèm | Ống thông phổi có cản quang Có trocar kim loại đi kèm Các số 8Fr, 10Fr, 12Fr, 14Fr, 18Fr, 20Fr, 22Fr |
Cái |
237 | Catheter thông khí tim trái | Cannula thông khí trực tiếp và gián tiếp tâm thất trái có marker đánh dấu độ sâu. Dùng cho trẻ em và người lớn. Thân thẳng, định hình sẵn hoặc dễ uốn. Chất liệu PVC hoặc silicon. Cổng kết nối có hoặc không thông khí Chiều dài tổng thể các cỡ: 13 in (33.0 cm), 15 in (38.1 cm), 16 in (40.6 cm) Đầu tip đục lỗ, các cỡ: 10 Fr (3.3 mm), 13 Fr (4.3 mm), 15 Fr (5.0 mm), 16 Fr (5.3 mm), 18 Fr (6.0 mm), 20 Fr (6.7 mm) |
cái |
238 | Catheter (ống thông) chẩn đoán loại 4 đến 6 điện cực, nhiều đường cong | Catheter chẩn đoán 4 điện cực, độ cong cố định. Kích thước: 4F, 5F, 6F. Đầu catheter mềm, không bện. Thân dạng bện kiểm soát lực xoắn, lực đẩy. Nhiều kiểu cong khác nhau. Bề rộng điện cực 1mm. Chiều dài 120cm. | Cái |
239 | Catheter chẩn đoán xoang vành 10 điện cực ( không điều khiển) | – Kích cỡ: 4F, 5F – Chiều dài làm việc: 65 cm hoặc 120 cm – Đầu catheter mềm, không bện. – Thân dạng bện để kiểm soát lực xoắn, lực đẩy – Kiểu cong: CSL – Khoảng cách điện cực: 2-8-2, 2-5-2 hoặc 5-5-5 (mm) – Bề rộng điện cực: 1 mm – Đầu điện cực: 2 mm | Cái |
240 | Catheter chạy thận 2 nòng 11F | – Catheter dùng chạy thận 2 nòng kim V dẫn đường. Đóng gói đầu catheter màu xanh kiểu mũi linh động an toàn – Size cỡ : 11Fr |
Cái |
241 | Catheter chạy thận 2 nòng 8.5F | – Catheter dùng chạy thận 2 nòng kim V dẫn đường. Đóng gói đầu catheter màu xanh kiểu mũi linh động an toàn – Size cỡ : 8.5Fr |
Bộ |
242 | Catheter chạy thận người lớn, trẻ em 2 nòng, các cỡ, có kim dẫn đường | – Catheter dùng chạy thận 2 nòng kim Y dẫn đường. – Size cỡ : 6.5,8.5,12 |
bộ |
243 | Catheter lọc màng bụng | Catheter đầu cong dùng thẩm phân phúc mạc, dài 63cm, 2 nút chặn | Cái |
244 | Catheter tĩnh mạch ngoại biên | Catheter vô trùng, kích cỡ 16G, chiều dài 42cm | Bộ |
245 | Catheter tĩnh mạch rốn 2 đường | Catheter tĩnh mạch 2 đườngg, có chất cản quang cỡ 3.5Fr; 4Fr; 5 Fr lỗ tròn đầu catheter | Cái |
246 | Catheter tĩnh mạch trung tâm | 1 nòng 14G x 20 cm, tốc độ truyền: 6900ml/h, 16G x 20 cm, tốc độ truyền: 3400ml/h | Cái |
247 | Catheter tĩnh mạch trung tâm | 1 nòng 16G x 20cm. | Bộ |
248 | Catheter tĩnh mạch trung tâm đặt từ ngoại biên cho trẻ sơ sinh cỡ 1Fr | Catheter tĩnh mạch trung tâm đặt từ ngoại biên cho trẻ sơ sinh cỡ 1Fr | Cái |
249 | Catheter tĩnh mạch trung tâm đặt từ ngoại biên cho trẻ sơ sinh cỡ 2FR | Catheter tĩnh mạch trung tâm đặt từ ngoại biên cho trẻ sơ sinh cỡ 2FR | Cái |
250 | Catheter tĩnh mạch trung ương 1 nòng | 1 nòng số 3F (20G) | Cái |
251 | Bộ catheter tĩnh mạch 4F | – Catheter 4Fr dài 30cm chắn bức xạ 0.018″ – Kim thẳng dẫn đường 21G x 3.8cm, dây dẫn đầu J, chống gãy gập. |
Bộ |
252 | Bộ catheter tĩnh mạch trung tâm 2 nòng 4Fr | Cỡ 2 nòng 4Fr x 6cm ,dây dẫn hợp kim Nikel-Titanium linh động dễ luồn và chống gãy gập tốt | Cái |
253 | Bộ catheter tĩnh mạch trung tâm 2 nòng số 5F | – Catheter tương thích sinh học, 2 nòng 5Fr x 8cm/13cm – Dây dẫn hợp kim Nikel-Titanium linh động dễ luồn và chống gãy gập tốt. |
Bộ |
254 | Cathetr tĩnh mạch trung tâm 4.5F | cỡ 4.5F 3 nòng dài 6cm với dây dẫn Nickel- Titanium linh động và chống gãy gập | Bộ |
255 | Ống thông can thiệp mạch máu | – Trục bằng chất liệu nylon hỗn hợp với công nghệ bện dây tăng độ bền và khả năng hỗ trợ backup – Tỉ lệ moment xoắn 1:1 chống gãy gập tốt – Đầu tip bo góc, làm bằng chất liệu mềm giúp giảm tổn thương lòng mạch – Kích thước 5F; 6F; 7F; 8F. Đường kính trong 0.057″ (1.4mm) loại 5F; 0.070″ (1.78mm) loại 6F; 0.078″ (2.0mm) loại 7F; 0.088″ (2.2mm) loại 8F. Chiều dài: 100 cm – Đủ chủng loại: JR, JL, SBS, MP, IM, AL, AR, LCB, RCB, EG, HS, UTL1, UTL2 – Ống thông có hoặc không có lỗ bên (tùy mã sản phẩm) |
Ống |
256 | Ống thông can thiệp đầu mềm các loại, các cỡ | Ống thông can thiệp mạch máu não được thiết kế bên dọc thân ống bằng 8 dây hỗ trợ chống gãy gập do xoắn, đẩy, giúp đi xa vào mạch máu nội sọ với đường kính 6F. Hỗ trợ tốt trong thủ thuật đặt stent chuyển dòng. Chiều dài đa dạng 95cm, 105 cm, 115 cm, 125cm, 135 cm. | cái |
257 | Ống thông chẩn đoán mạch máu các loại các cỡ | – Làm bằng chất liệu có cản quang – Đủ các kích cỡ 4Fr, 5Fr – Đường kính trong 0.042″/1.07mm loại 4Fr, 0.046″/1.17mm loại 5Fr, 0.054″/1.37mm loại 6Fr – Dùng được với guide wire 0.035”/0.038” |
Ống |
258 | Ống thông dẫn đường các loại, các cỡ | Ống thông hỗ trợ can thiệp mạch máu não tương thích dây dẫn có đường kính 0.035″ và 0.038″. Đường kính trong là 0.058″ và 0.072″, đường kính ngoài 0.07″ và 0.084″, chiều dài 95cm, 105cm, 130cm | cái |
259 | Ống thông JJ đặt nong niệu quản dùng cho trẻ nhỏ | Có dây dẫn đường, cỡ 3Fr-6Fr kích thước 15cm/22cm | Cái |
260 | Kẹp catheter | Kẹp Catheter dùng khi thay bộ chuyển tiếp | Cái |
261 | Ống thông chẩn đoán mạch máu các loại các cỡ | – Làm bằng chất liệu có cản quang – Đủ các kích cỡ 4Fr, 5Fr – Đường kính trong 0.042″/1.07mm loại 4Fr, 0.046″/1.17mm loại 5Fr, 0.054″/1.37mm loại 6Fr – Dùng được với guide wire 0.035”/0.038” |
Cái |
262 | Ống thông chẩn đoán ngoại biên các loại các cỡ | loại 4F/5F đường kính trong lớn nhất 0.040″/0.046″ chất liệu nylon có bện sợi thép không gỉ dây dẫn tương thích lớn nhất 0.038″ | Cái |
263 | Ống thông chẩn đoán tim mạch các cỡ |
Ống thông chẩn đoán ngoại biên loại Vertebral – Chất liệu Nylon trơn nhẵn và an toàn với cơ thể bệnh nhân – Có đường viền bện giúp thân ống thông giữ được hình dáng tốt, dễ lái, khả năng nhớ hình đầu típ tốt. – Đường kính trong 0.040″(1.02mm) loại 4F, 0.046″ (1.17mm) loại 5F – Đủ kích thước: dài 65cm, 100cm, 125cm – Tương thích guide wire 0.035”; 0.038”. – Có lỗ hoăc không có lỗ bên (tùy mã sản phẩm). |
cái |
264 | Vi ống thông (micro – catheter) các loại | – Đường kính ngoài 1.8 Fr, đường kính trong 0.021″, chiều dài 130cm – 150cm | Cái |
265 | Vi ống thông can thiệp dị dạng mạch máu có đầu tách rời | Đường kính trong 0.013″, đường kính ngoài đầu gần 2.7Fr, đường kính ngoài đầu xa 1.5Fr, tổng chiều dài 165cm, chiều dài đầu tip 1.5cm, 3cm, 5cm, hình dạng đầu tip thẳng, tương thích với dây dẫn lớn nhất 0.01″ | cái |
266 | Vi ống thông siêu nhỏ mềm có đầu đứt rời | Vi ống thông đầu siêu chọn lọc có thể tách rời, đoạn tách rời 1,5cm; 2,5cm; 3,5cm; 4,5 cm giúp tăng thời gian trào ngược của chất gây tắc, đường kính 1,2F và 1,5F, có 3 marker làm tăng tính cản quang ở đoạn tách rời tránh trào ngược tối đa | cái |
267 | Vi ống thông can thiệp dùng thả coil mạch máu | Đường kính ngoài 2.1Fr-1.7Fr, 2.4Fr-1.9Fr, đường kính trong 0.017″, tổng chiều dài 155cm, chiều dài sử dụng 150cm, hình dạng đầu tip thẳng | cái |
268 | Vi ống thông can thiệp mạch máu não | Vi ống thông̉ dùng trong thả coil, bóng chèn, stent hỗ trợ coil, chất gây tắc mạch điều trị AVM, phương pháp kết hợp thả coil và chất gây tắc mạch AVF. Lớp ngoài cùng có phủ Hydrophilic, giảm ma sát giúp tăng khả năng dẫn đường trong các đoạn mạch xoắn vặn. Loại dài 156cm (đường kính ngoài đầu gần/xa là 2.1F/1.6F, có 2 markers cản quang), loại dài 167cm (đường kính ngoài gần/xa là 2.1F/1.3F, có 1 marker cản quang, đầu thuôn nhọn) | cái |
269 | Vi ống thông hút huyết khối | Ống hút huyết khối có phần khung làm từ Nitinol, thiết kế dạng vòng xoắn lò xo kết hợp lưới đan, đường kính trong 0.068″ và 0.071″ |
cái |
270 | Vi ống thông dùng để thả stent chuyển dòng chảy | Ống thông can thiệp, đường kính ngoài gần-xa là 3.2Fr-2.8Fr, đường kính trong 0.027″, chiều dài làm việc 105cm, 135cm, 150cm và 160cm, đầu xa linh hoạt dài 10cm. Được sử dụng trong can thiệp mạch thần kinh. | cái |
271 | Vi Ống thông hỗ trợ can thiệp mạch ngoại biên | Vi ống thông được gia cố bằng thép không gỉ, tương thích với Dimethyl Sulfoxide (DMSO), tăng khả năng chống xoắn vặn khi đi qua đoạn mạch khó. Có 1 hoặc 2 marker giúp tăng hiển thị. Lớp phủ ưa nước (hydrophilic), giúp đi qua các đoạn mạch khó. Đầu tip có thể được tạo hình bằng hơi nước (Steam-shapeable tips) |
cái |
272 | Vi ống thông nhỏ siêu mềm Vasco+ hoặc tương đương | Dùng điều trị bệnh lý về mạch máu, dùng trong mạch máu nhỏ hoặc cơ thể có cấu tạo siêu chọn lọc cho các thủ thuật can thiệp và chẩn đoán trong mạch não và ngoại biên | cái |
273 | Chỉ phẫu thuật tim không tiêu số 5/0 có kim | dài 80cm 2 kim 3/8 KL 12mm | Tép |
274 | Chỉ không tan tự nhiên 1,5(4/0) | đa sợi bện, Chỉ được phủ một lớp sáp, Giữ vết khâu tốt, không có hiện tượng mao dẫn, 75cm 3/8 CT18 | Tép |
275 | Chỉ không tan tự nhiên 3(2/0) | Chỉ không tan tự nhiên đa sợi bện, Chỉ được phủ một lớp sáp, Giữ vết khâu tốt, không có hiện tượng mao dẫn, 75cm | Tép |
276 | chỉ phẫu thuật không tan 2/0 | Đơn sợi, cấu trúc vững chắc, sợi được cấu tạo tròn đều, dễ uốn, đàn hồi tốt, Tiệt trùng hoàn toàn bằng EO, kim tam giác 26 mm | TÉP |
277 | chỉ phẫu thuật không tan 3/0 | Đơn sợi, cấu trúc vững chắc, sợi được cấu tạo tròn đều, dễ uốn, đàn hồi tốt, Tiệt trùng hoàn toàn bằng EO, kim tam giác 20 mm | Tép |
278 | chỉ phẫu thuật không tan 6/0 | Đơn sợi, cấu trúc vững chắc, sợi được cấu tạo tròn đều, dễ uốn, đàn hồi tốt, Tiệt trùng hoàn toàn bằng EO, kim tam giác 13 mm | Tép |
279 | Chỉ không tan tự nhiên 2/0 kim tam giác 3/8C | đa sợi bện, Chỉ được phủ một lớp sáp, Giữ vết khâu tốt, không có hiện tượng mao dẫn, dài 75cm, kim tam giác 3/8c , dài 26mm | Tép |
280 | Chỉ không tan tự nhiên 3/0 không kim | đa sợi bện, Chỉ được phủ một lớp sáp, Giữ vết khâu tốt, không có hiện tượng mao dẫn, dài 75cm. | TÉP |
281 | Chỉ không tan tự nhiên 2/0 không kim | đa sợi bện, Chỉ được phủ một lớp sáp, Giữ vết khâu tốt, không có hiện tượng mao dẫn, dài 75cm. | TÉP |
282 | Chỉ không tan tự nhiên 2/0 kim tròn | đa sợi bện, Chỉ được phủ một lớp sáp, Giữ vết khâu tốt, không có hiện tượng mao dẫn, dài 75cm, kim tam giác 3/8c , dài 26mm | tép |
283 | Chỉ không tan tự nhiên 3/0 kim tam giác 3/8C | đa sợi bện, Chỉ được phủ một lớp sáp, Giữ vết khâu tốt, không có hiện tượng mao dẫn, dài 75cm, kim tam giác 3/8c , dài 26mm | Tép |
284 | Chỉ không tan tự nhiên 3/0 kim tam giác | đa sợi bện, Chỉ được phủ một lớp sáp, Giữ vết khâu tốt, không có hiện tượng mao dẫn, kim tam giác , dài 18mm | TÉP |
285 | Chỉ không tan tự nhiên 4/0 kim tròn 1/2C | đa sợi bện, Chỉ được phủ một lớp sáp, Giữ vết khâu tốt, không có hiện tượng mao dẫn, dài 75cm, kim tròn 1/2c, dài 26 mm. | TÉP |
286 | Chỉ không tan tự nhiên 4/0 kim tam giác | đa sợi bện, Chỉ được phủ một lớp sáp, Giữ vết khâu tốt, không có hiện tượng mao dẫn, kim tam giác dài 18 mm | TÉP |
287 | Chỉ tổng hợp tự tiêu số 0, kim tròn 1/2C | Chỉ tổng hợp tiệt trùng, có khả năng tự tiêu; khâu, nối các loại mô mềm,dài 90 cm, kim tròn 1/2c, dài 40 mm | Tép |
288 | Chỉ tổng hợp tự tiêu số 4/0, kim tam giác thuận 3/8C | chỉ tổng hợp tiệt trùng, có khả năng tự tiêu; khâu, nối các loại mô mềm, dài 75 cm, kim tam giác thuận 3/8c, dài 16 mm | Tép |
289 | Chỉ tự tiêu sinh học đơn sợi có tẩm muối Chrome 4/0, kim tròn 1/2C | Làm từ Collagen tinh khiết, được đóng gói trong dung dịch alcohol và EO dạng lỏng. Giữ vết khâu tốt trong vòng 14 – 21 ngày. Thời gian tan hoàn toàn trong vòng: 90 ngày kể từ thời điểm khâu vết mổ (tan bởi quá trình phân hủy protein theo cơ chế enzyme), kim tròn 1/2C 26mm, dài 75cm | TÉP |
290 | chỉ thép điện cực tạo nhịp tim dùng trong phẫu thuật 2-0 kim 1/2C | Dài 60cm V-20 kim 1/2C 17mm, SC-6 88mm | TÉP |
291 | chỉ tổng hợp đơn sợi không tan 5/0 2 kim tròn 1/2C | dài 75cm, 2 kim tròn 1/2C 13mm | TÉP |
292 | chỉ tổng hợp đơn sợi không tan 6/0 2 kim tròn 3/8C 10mm | dài 75cm, 2 kim tròn 3/8C 10mm | TÉP |
293 | chỉ tổng hợp đơn sợi không tan 6/0 2 kim tròn 3/8C | dài 75cm, 2 kim tròn 3/8C 13mm | TÉP |
294 | chỉ tổng hợp đơn sợi không tan 8/0 2 kim tròn 3/8C | dài 60cm, 2 kim tròn 3/8C 6.4mm | TÉP |
295 | chỉ tổng hợp đơn sợi không tan số 7/0 2 kim tròn 3/8C | dài 60cm, 2 kim tròn 3/8C 8mm | TÉP |
296 | chỉ phẫu thuật không tan 4/0 kim tam giác 3/8C | Đơn sợi, cấu trúc vững chắc, sợi được cấu tạo tròn đều, dễ uốn, đàn hồi tốt, Tiệt trùng hoàn toàn bằng EO, dài 75cm, kim tam giác 3/8C 19mm | Tép |
297 | chỉ phẫu thuật không tan 2/0 kim tròn 1/2C | Chỉ không tan tự nhiên đa sợi bện, Chỉ được phủ một lớp sáp, Giữ vết khâu tốt, không có hiện tượng mao dẫn, dài 75 cm, kim tròn 1/2c, dài 26 mm | TÉP |
298 | chỉ phẫu thuật không tan 3/0 không kim | Chỉ không tan tự nhiên đa sợi bện, Chỉ được phủ một lớp sáp, Giữ vết khâu tốt, không có hiện tượng mao dẫn, dài 75cm | Tép |
299 | chỉ phẫu thuật không tan 4/0 không kim | Chỉ không tan tự nhiên đa sợi bện, Chỉ được phủ một lớp sáp, Giữ vết khâu tốt, không có hiện tượng mao dẫn, dài 75cm | TÉP |
300 | chỉ phẫu thuật không tan 0 không kim | Chỉ không tan tự nhiên đa sợi bện, Chỉ được phủ một lớp sáp, Giữ vết khâu tốt, không có hiện tượng mao dẫn, dài 75cm | TÉP |
301 | chỉ phẫu thuật không tan 2/0 kim tam giác 3/8C | Chỉ không tan tự nhiên đa sợi bện, Chỉ được phủ một lớp sáp, Giữ vết khâu tốt, không có hiện tượng mao dẫn, 75cm, kim tam giác 3/8C 24mm | TÉP |
302 | chỉ phẫu thuật không tan 2/0 kim tròn 1/2C | Chỉ không tan tự nhiên đa sợi bện, Chỉ được phủ một lớp sáp, Giữ vết khâu tốt, không có hiện tượng mao dẫn, dài 75cm, kim tròn 1/2C 26mm | Tép |
303 | chỉ phẫu thuật không tan 3/0 kim tam giác 3/8C | Chỉ không tan tự nhiên đa sợi bện, Chỉ được phủ một lớp sáp, Giữ vết khâu tốt, không có hiện tượng mao dẫn, dài 75cm, kim tam giác 3/8C 18mm | Tép |
304 | chỉ phẫu thuật không tan 3/0 kim tròn 1/2C | Chỉ không tan tự nhiên đa sợi bện, Chỉ được phủ một lớp sáp, Giữ vết khâu tốt, không có hiện tượng mao dẫn, dài 75cm, kim tròn 1/2C 26mm | TÉP |
305 | chỉ phẫu thuật nâng mô silicon màu đỏ | 2 sợi dài 45cm, rộng 1.5mm, màu đỏ | Tép |
306 | chỉ phẫu thuật nâng mô silicon màu vàng | 2 sợi dài 45cm, rộng 1.5mm, màu vàng | Tép |
307 | chỉ phẫu thuật nâng mô silicon màu xanh dương | 2 sợi dài 45cm, rộng 1.5mm, màu xanh dương | Tép |
308 | chỉ phẫu thuật không tan 3/0 kim tam giác | ,Đơn sợi,Chỉ được phủ một lớp silicon, cấu trúc vững chắc, sợi được cấu tạo tròn đều, dễ uốn, đàn hồi tốt, Tiệt trùng hoàn toàn bằng EO, dài 20cm | TÉP |
309 | chỉ phẫu thuật không tan 5/0 kim tam giác 3/8C | chỉ phẫu thuật không tan,Đơn sợi,Chỉ được phủ một lớp silicon, cấu trúc vững chắc, sợi được cấu tạo tròn đều, dễ uốn, đàn hồi tốt, Tiệt trùng hoàn toàn bằng EO, dài 75cm | Tép |
310 | chỉ phẫu thuật không tan 6/0 kim tam giác 1/2C | chỉ phẫu thuật không tan,Đơn sợi,Chỉ được phủ một lớp silicon, cấu trúc vững chắc, sợi được cấu tạo tròn đều, dễ uốn, đàn hồi tốt, Tiệt trùng hoàn toàn bằng EO, kim dài 13mm | TÉP |
311 | chỉ phẫu thuật không tan 10/0 | chỉ phẫu thuật không tan,Đơn sợi,Chỉ được phủ một lớp silicon, cấu trúc vững chắc, sợi được cấu tạo tròn đều, dễ uốn, đàn hồi tốt, Tiệt trùng hoàn toàn bằng EO | TÉP |
312 | chỉ phẫu thuật không tan 9/0 | chỉ phẫu thuật không tan,Đơn sợi,Chỉ được phủ một lớp silicon, cấu trúc vững chắc, sợi được cấu tạo tròn đều, dễ uốn, đàn hồi tốt, Tiệt trùng hoàn toàn bằng EO | TÉP |
313 | chỉ bện tổng hợp tự tiêu nhanh 1/0 , kim đầu tù 3/8C | chỉ bện tổng hợp may gan tự tiêu, thời gian tự tiêu 60 ngày sau mổ, dài 100cm, kim đầu tù khâu gan dài 65mm, 3/8 vòng tròn | Tép |
314 | chỉ bện tổng hợp tự tiêu nhanh 5/0 , 2 kim đầu hình thang | chỉ tổng hợp tiệt trùng, có khả năng tự tiêu; khâu, nối các loại mô mềm, dài 45cm,2 kim đầu hình thang dài 11mm,3/8C | TÉP |
315 | chỉ bện tổng hợp tự tiêu nhanh 6/0, 2 kim đầu hình thang 1/4C | chỉ tổng hợp tiệt trùng, có khả năng tự tiêu; khâu, nối các loại mô mềm, dài 75cm , 2 kim đầu hình thang dài 26mm,1/4C | TÉP |
316 | chỉ bện tổng hợp tự tiêu nhanh 3/0 , 2 kim đầu hình thang | chỉ tổng hợp tiệt trùng, có khả năng tự tiêu; khâu, nối các loại mô mềm, dài 75cm, kim đầu hình thang 26mm | Tép |
317 | chỉ phẫu thuật không tiêu, Ethibond Excel 1/0 2 kim tròn 1/2C hoặc tương đương | đa sợi, 90cm, 2 kim tròn đầu cắt 17mm 1/2C | TÉP |
318 | chỉ phẫu thuật không tiêu, Ethibond Excel 2/0 2 kim tròn 1/2C hoặc tương đương | đa sợi, dài 90cm, 2 kim tròn đầu cắt 17mm 1/2C | TÉP |
319 | Chỉ phẫu thuật tim không tiêu số 3/0, 2 kim tròn 3/8C | dài 75cm, 2 kim tròn 3/8C -18mm | Tép |
320 | chỉ phẫu thuật tổng hợp tự tiêu chậm 5/0, 2 kim đầu tròn 1/2C | đơn sợi, tự tiệt trùng, chỉ tan chậm, dài 90cm, 2 kim tròn đầu tròn 17mm, 1/2 C | TÉP |
321 | chỉ tổng hợp không tan 7/0, 2 kim tròn đầu tròn 3/8C | đơn sợi, 60cm, 2 kim tròn đầu tròn 9.3mm, 3/8C | Sợi |
322 | chỉ tổng hợp không tan 9/0, kim tròn đầu tròn 3/8C | đơn sợi, dài 13cm , kim tròn đầu tròn 5mm, 3/8C | TÉP |
323 | chỉ tổng hợp không tan 6/0, 2 kim | đơn sợi, dài 75cm, 10mm | Tép |
324 | chỉ phẫu thuật không tiêu 3/0 2 kim tròn đầu cắt 1/2 vòng tròn | đa sợi, 2 kim tròn đầu cắt 17mm, 1/2 vòng tròn, dài 90cm | TÉP |
325 | Chỉ phẫu thuật tim không tiêu số 6/0, 2 kim tròn 3/8C | dài 80cm, 2 kim tròn 3/8C 10mm | TÉP |
326 | chỉ bện tổng hợp tự tiêu nhanh 0, kim tròn | chỉ tổng hợp tiệt trùng, có khả năng tự tiêu; khâu, nối các loại mô mềm. | TÉP |
327 | chỉ bện tổng hợp tự tiêu nhanh 2/0, kim tròn | chỉ tổng hợp tiệt trùng, có khả năng tự tiêu; khâu, nối các loại mô mềm, kim tròn 26mm | TÉP |
328 | chỉ bện tổng hợp tự tiêu nhanh 3/0, kim tròn 1/2C | chỉ tổng hợp tiệt trùng, có khả năng tự tiêu; khâu, nối các loại mô mềm, kim tròn 20mm | TÉP |
329 | chỉ bện tổng hợp tự tiêu nhanh 4/0, kim tròn | chỉ tổng hợp tiệt trùng, có khả năng tự tiêu; khâu, nối các loại mô mềm, kim tròn 20mm | TÉP |
330 | chỉ bện tổng hợp tự tiêu nhanh 5/0, kim tròn | chỉ tổng hợp tiệt trùng, có khả năng tự tiêu; khâu, nối các loại mô mềm. | TÉP |
331 | chỉ bện tổng hợp tự tiêu nhanh 5/0, kim tam giác, 3/8 vòng tròn | chỉ tổng hợp tiệt trùng, có khả năng tự tiêu; khâu, nối các loại mô mềm, kim tam giác dài 11mm, 3/8 vòng tròn, 45cm | TÉP |
332 | chỉ phẫu thuật tổng hợp tiêu chậm 7/0,2 kim đầu tròn 3/8C | đơn sợi tự tiêu chậm, tiệt trùng, dài 45cm, 2 kim đầu tròn dài 70cm, 3/8 | Tép |
333 | chỉ phẫu thuật tổng hợp tiêu chậm 6/0,kim tròn đầu tròn 1/2C | đơn sợi tự tiêu chậm, tiệt trùng, kim tròn, đầu tròn, 13mm, 1/2C, dài 45cm | TÉP |
334 | chỉ tổng hợp không tan 10/0, hai kim hình thang | đơn sợi | TÉP |
335 | Chỉ siêu bền | độ bền cao | TÉP |
336 | Chỉ không tan tự nhiên 2/0 không kim | Chỉ không tan tự nhiên đa sợi bện, Chỉ được phủ một lớp sáp, Giữ vết khâu tốt, không có hiện tượng mao dẫn, không kim, dài 75cm | Tép |
337 | Chỉ tan chậm tự nhiên 3/0 kim tam giác 3/8C | chỉ tự tiêu sinh học đơn sợi có tẩm muối Chrome, làm từ Collagen tinh khiết, được đóng gói trong dung dịch alcohol và EO dạng lỏng.Giữ vết khâu tốt trong vòng 14 – 21 ngày.Thời gian tan hoàn toàn trong vòng: 90 ngày kể từ thời điểm khâu vết mổ (tan bởi quá trình phân hủy protein theo cơ chế enzyme). kim tam giác 3/8c, dài 26 mm | TÉP |
338 | chỉ tổng hợp tự tiêu 2/0, kim tròn 1/2C | tiệt trùng, có khả năng tự tiêu; khâu, nối các loại mô mềm, dài 75cm, kim tròn 1/2C 26mm | Tép |
339 | chỉ tổng hợp tự tiêu 3/0, kim tròn 1/2C | chỉ tổng hợp tiệt trùng, có khả năng tự tiêu; khâu, nối các loại mô mềm, dài 75cm, kim tròn 1/2C 26mm | Tép |
340 | chỉ tổng hợp tự tiêu 4/0, kim tròn 1/2C | chỉ tổng hợp tiệt trùng, có khả năng tự tiêu; khâu, nối các loại mô mềm, dài 75cm, kim tròn 1/2C 20mm | Tép |
341 | chỉ tổng hợp tự tiêu 5/0, kim tròn 1/2C | chỉ tổng hợp tiệt trùng, có khả năng tự tiêu; khâu, nối các loại mô mềm, dài 75cm, kim tròn 1/2C 17mm | Tép |
342 | chỉ tổng hợp tự tiêu 4/0, kim tam giác thuận 3/8C | chỉ tổng hợp tiệt trùng, có khả năng tự tiêu; khâu, nối các loại mô mềm, dài 75 cm, kim tam giác thuận 3/8c, dài 16 mm | TÉP |
343 | Chỉ thép dài chỉnh nha | Chỉ thép dài dùng trong chỉnh nha | Hộp |
344 | Chỉ thép không tiêu số 3 , kim 1/2C | dài 45 cm, kim 1/2C 3 mặt 40mm | Tép |
345 | Chỉ tan chậm tự nhiên 4/0 kim tròn | chỉ tự tiêu sinh học đơn sợi có tẩm muối Chrome, làm từ Collagen tinh khiết, được đóng gói trong dung dịch alcohol và EO dạng lỏng.Giữ vết khâu tốt trong vòng 14 – 21 ngày.Thời gian tan hoàn toàn trong vòng: 90 ngày kể từ thời điểm khâu vết mổ (tan bởi quá trình phân hủy protein theo cơ chế enzyme), 26mm | TÉP |
346 | Chỉ tan chậm tự nhiên 5/0 kim tròn | chỉ tự tiêu sinh học đơn sợi có tẩm muối Chrome, làm từ Collagen tinh khiết, được đóng gói trong dung dịch alcohol và EO dạng lỏng.Giữ vết khâu tốt trong vòng 14 – 21 ngày.Thời gian tan hoàn toàn trong vòng: 90 ngày kể từ thời điểm khâu vết mổ (tan bởi quá trình phân hủy protein theo cơ chế enzyme), 13mm | TÉP |
347 | Chỉ tan chậm tự nhiên 4/0 kim tam giác 3/8C | chỉ tự tiêu sinh học đơn sợi có tẩm muối Chrome, làm từ Collagen tinh khiết, được đóng gói trong dung dịch alcohol và EO dạng lỏng.Giữ vết khâu tốt trong vòng 14 – 21 ngày. Thời gian tan hoàn toàn trong vòng: 90 ngày kể từ thời điểm khâu vết mổ (tan bởi quá trình phân hủy protein theo cơ chế enzyme). dài 75 cm, kim tam giác 3/8c, dài 16 mm | TÉP |
348 | Chỉ tan chậm tự nhiên 5/0 kim tam giác | chỉ tự tiêu sinh học đơn sợi có tẩm muối Chrome, làm từ Collagen tinh khiết, được đóng gói trong dung dịch alcohol và EO dạng lỏng.Giữ vết khâu tốt trong vòng 14 – 21 ngày.Thời gian tan hoàn toàn trong vòng: 90 ngày kể từ thời điểm khâu vết mổ (tan bởi quá trình phân hủy protein theo cơ chế enzyme).12 mm | Tép |
349 | Chỉ tan chậm tự nhiên 6/0 kim tam giác 3/8C | chỉ tự tiêu sinh học đơn sợi có tẩm muối Chrome, làm từ Collagen tinh khiết, được đóng gói trong dung dịch alcohol và EO dạng lỏng.Giữ vết khâu tốt trong vòng 14 – 21 ngày.Thời gian tan hoàn toàn trong vòng: 90 ngày kể từ thời điểm khâu vết mổ (tan bởi quá trình phân hủy protein theo cơ chế enzyme).dài 75 cm, kim tam giác 3/8c, dài 12 mm | TÉP |
350 | Chỉ tổng hợp tự tiêu 7/0, 2 kim tròn hình thang, 3/8 vòng tròn | chỉ tổng hợp tiệt trùng, có khả năng tự tiêu; khâu, nối các loại mô mềm, 2 kim tròn hình thang Spatula 6.5mm, 3/8 vòng tròn, chỉ dài 30cm | TÉP |
351 | Chỉ tổng hợp tự tiêu 3/0, kim taper point 1/2 vòng tròn | chỉ tổng hợp tiệt trùng, có khả năng tự tiêu; khâu, nối các loại mô mềm, dài 75cm, kim taper point 20mm, 1/2 vòng tròn | TÉP |
352 | dụng cụ cắt nối ruột 55mm | dụng cụ cắt nối ruột 55mm | Cái |
353 | dụng cụ cắt nối ruột 75mm | dụng cụ cắt nối ruột 75mm | Cái |
354 | chỉ bện tổng hợp tự tiêu nhanh 3/0 | chỉ tổng hợp tiệt trùng, có khả năng tự tiêu; khâu, nối các loại mô mềm.70CM,HR26 | Tép |
355 | chỉ bện tổng hợp tự tiêu nhanh 4/0 | chỉ tổng hợp tiệt trùng, có khả năng tự tiêu; khâu, nối các loại mô mềm,70CM,HR26 | tép |
356 | chỉ bện tổng hợp tự tiêu nhanh 6/0 | chỉ tổng hợp tiệt trùng, có khả năng tự tiêu; khâu, nối các loại mô mềm, 70CM HR13 | Tép |
357 | chỉ bện tổng hợp tự tiêu nhanh 7/0 | chỉ tổng hợp tiệt trùng, có khả năng tự tiêu; khâu, nối các loại mô mềm | Tép |
358 | chỉ phẫu thuật không tan, 1(5/0) | chỉ phẫu thuật không tan,Đơn sợi,Chỉ được phủ một lớp silicon, cấu trúc vững chắc, sợi được cấu tạo tròn đều, dễ uốn, đàn hồi tốt, Tiệt trùng hoàn toàn bằng EO, 75cm 3/8 CT16 | Tép |
359 | chỉ phẫu thuật không tan, 3(2/0) | chỉ phẫu thuật không tan,Đơn sợi,Chỉ được phủ một lớp silicon, cấu trúc vững chắc, sợi được cấu tạo tròn đều, dễ uốn, đàn hồi tốt, Tiệt trùng hoàn toàn bằng EO, 75cm 3/8 CT26 | Tép |
360 | Chỉ không tan tự nhiên đa sợi bện 2/0 | Chỉ không tan tự nhiên đa sợi bện, Chỉ được phủ một lớp sáp, Giữ vết khâu tốt, không có hiện tượng mao dẫn, 75cm, RH, 26mm | Tép |
361 | Tấm dán điện cực trung tính dùng một lần sơ sinh | Sử dụng 1 lần cho trẻ sơ sinh Chất liệu mềm, tốt cho da, tạo cảm giác thoải mái cho bệnh nhân |
Cái |
362 | Tấm dán điện cực trung tính dùng một lần trẻ nhỏ | Sử dụng 1 lần cho trẻ nhỏ Chất liệu mềm, tốt cho da, tạo cảm giác thoải mái cho bệnh nhân |
Cái |
363 | Tấm dán điện cực trung tính công nghệ REM | Theo dõi kích thước của khu vực liên hệ giữa bệnh nhân và tiếp mát, nếu kích thước không phù hợp, sẽ tự động chặn để giảm thiểu sự nguy hiểm của sự cố cháy. | Cái |
364 | Lưỡi dao Plasma | Được tích hợp 1 đầu cắt thẳng và đầu cắt cong có thể uốn cong. Tay cầm được kết hợp ống hút. Tương thích máy hãng Medtronic |
Cái |
365 | Tay dao siêu âm Harmonic Scalpel mổ hở | hoạt động theo 3 cơ chế hàn- đốt- cắt, kiểm soát nhiệt lượng không gây tổn thương mô, bỏng nhiệt, dùng trong phẫu thuật hở | Bộ |
366 | Tay dao siêu âm Harmonic Scalpel mổ nội soi | hoạt động theo 3 cơ chế hàn- đốt- cắt, kiểm soát nhiệt lượng không gây tổn thương mô, bỏng nhiệt, dùng trong phẫu thuật nội soi | Bộ |
367 | Dao mổ các số | Lưỡi dao dùng một lần có phủ PTFE. | Cái |
368 | Mạch máu ghép nhân tạo Size 3.0 Labcor Babygrap hoặc tương đương | – Đường kính từ 3mm – Chiều dài từ 20mm đến 100mm |
Cái |
369 | Mạch máu ghép nhân tạo Size 4.0 Labcor Babygrap hoặc tương đương | – Đường kính từ 4mm – Chiều dài từ 20mm đến 100mm |
Cái |
370 | Mạch máu ghép nhân tạo Size 5.0 Labcor Babygrap hoặc tương đương | – Đường kính từ 5mm – Chiều dài từ 20mm đến 100mm |
Cái |
371 | Bộ dẫn lưu dịch não tủy từ não thất ra ngoài | – Van lọc khí một chiều ngăn ngừa vi khuẩn xâm nhập và hiệu ứng áp lực âm – Hai vị trí lấy dịch và tiêm thuốc não thất – Bình chứa dịch di chuyển theo dõi dòng chảy, có khóa tạm để điều chỉnh áp lực. -Có bảng theo dõi và điều chỉnh áp lực nội sọ, bình chứa dịch tạm ít nhất 50ml. túi chứa dịch ít nhất 700ml có thể tái sử dụng. |
cái |
372 | Dẫn lưu dịch não tủy não thất-màng bụng | ‘- Gồm 1 dây dẫn ổ bụng, van, dẫy dẫn dịch từ não thất ra van – Có 3 loại áp lực: Cao, thấp, trung bình – Có tẩm chất cản quang |
Bộ |
373 | Bộ dẫn lưu dịch não tủy từ vùng thắt lưng ra ngoài | Hệ thống dây dẫn kèm bộ khóa 4 chiều, van chống trào ngược và cổng lấy mẫu, xi-lanh có vạch chia độ, phần dây nối với bệnh nhân dài ít nhất 150cm. Túi dẫn lưu kín,thể tích ít nhất 500ml. 1 Catheter dẫn lưu thắt lưng dài ít nhất 80cm, cỡ 5Fr, kim Tuohy 14G, bộ nối có khóa luer. | Bộ |
374 | Bộ dẫn lưu dịch não tủy trong | Tự động điều chỉnh áp lực | Bộ |
375 | Bộ dẫn lưu nhân tạo não thất- màng bụng | ‘- Hệ thống gồm dây dẫn 35 cm, Van điều chỉnh dòng chảy, túi chứa dịch ít nhất 700 ml, cột theo dõi áp xuất dòng chảy, trocar từ 13cm đến 17cm – Thang đo áp lực dòng chảy đảm bảo cho dịch chảy đúng áp xuất yêu cầu, hỗ trợ việc theo dõi áp xuất não. – Túi chứa dịch có vạch đo được lượng dịch chảy, Túi có thể tháo rời. |
Bộ |
376 | Van hai lá sinh học các số | được sản xuất từ vật liệu tự nhiên,gồm màng ngoài tim hoặc van tim của bò và lợn đã qua xử lý | Cái |
377 | Van động mạch chủ sinh học các số | được sản xuất từ vật liệu tự nhiên, thay thế van động mạch chủ, các cỡ | Cái |
378 | Mạch máu nhân tạo, ống ghép động mạch phổi kèm van tim sinh học | Ống ghép động mạch phổi kèm van tim sinh học có gắn van contegra size 12-22 hoặc tương đương | cái |
379 | Ống ghép động mạch phổi kèm van tim sinh học có gắn van Lacor hoặc tương đương | Ống ghép động mạch phổi kèm van tim sinh học có gắn van Lacor các size từ 11-23 hoặc tương đương | cái |
380 | Ống mạch máu nhân tạo | Van tim sinh học có vòng hỗ trợ được làm từ tĩnh mạch cảnh của bò | cái |
381 | Giá đỡ (stent) mạch vành phủ thuốc sirolimus Xplosion | 2,25mm đến 4,0mm chiều dài 9mm đến 40mm, áp lực bơm bóng bình thường 8atm, áp lực vỡ bóng 16atm. Có phủ thuốc | Cái |
382 | Stent động mạch vành loại thường (không phủ thuốc) các loại, các cỡ | đường kính 2,0; 2,25;2,5;2,75;3,0;3,5;4,0;4,5;5,0; chiều dài 9,13,15,18,20,22,35,40mm,áp lực thường 9atm; áp lực vỡ bóng 14-16atm, không phủ thuốc | Cái |
383 | Stent nội mạch thay đổi hướng dòng chảy dùng trong mạch máu não | Stent chuyển dòng dùng Pipeline trong túi phình mạch máu não, đủ kích thước | cái |
384 | Stent lấy huyết khối động mạch não | Dụng cụ lấy huyết khối tự bung dạng stent, đầy đủ kích cỡ cho mạch máu từ 3mm-6mm | cái |
385 | Thủy tinh thể nhân tạo (IOL, toric IOL) hoặc tương đương | các cỡ (cứng, mềm, treo) | Cái |
386 | Thủy tinh thể nhân tạo mềm | thấu kính nội nhãn rất nhỏ, thay thế cho thủy tinh thể người | Cái |
387 | Miếng vá sọ titan cỡ 100mm x 120mm | Chất liệu titan, kích thước 100mm x 120mm | Miếng |
388 | Miếng vá sọ titan cỡ 120mm x 120mm | Chất liệu titan, kích thước 120mm x 120mm | Miếng |
389 | Miếng vá sọ titan cỡ 131mm x 235mm | Chất liệu titan, kích thước 131mm x 235mm | Miếng |
390 | Miếng vá sọ titan cỡ 132x236mm | Chất liệu titan, kích thước 132mm x 236mm | Miếng |
391 | Miếng vá sọ titan cỡ 145x145mm | Chất liệu titan, kích thước 145mm x 145mm | Miếng |
392 | Miếng vá sọ titan cỡ 150mm x 150mm | Chất liệu titan, kích thước 150mm x 150mm | Miếng |
393 | Miếng vá sọ titan cỡ 200mm x 200mm | Chất liệu titan, kích thước 200mm x 200mm | Miếng |
394 | Miếng vá sọ titan cỡ 90mm x 90mm | Chất liệu titan, kích thước 90mm x 90mm | Miếng |
395 | Miếng vá sọ tự tiêu cỡ 100 x 100mm, dày 0.5mm | Tự tiêu sau 12-18 tháng, cỡ 1.5mm,dày 0.5mm, 100 x 100mm. | Miếng |
396 | Miếng vá sọ tự tiêu cỡ 25 x 25mm, dày 0.5mm | Tự tiêu sau 12-18 tháng, cỡ 1.5mm,dày 0.5mm, 25 x 25 mm. | Miếng |
397 | Miếng vá sọ tự tiêu cỡ 50 x 50mm, dày 0.5mm | Tự tiêu sau 12-18 tháng, cỡ 1.5mm,dày 0.5mm, 50 x 50mm. | Miếng |
398 | Miếng vá mạch máu | Kích thước 3x4cm; dày 0,45mm | Miếng |
399 | Keo sinh học | cầm máu nút mạch thần kinh | Lọ, tuýp |
400 | Màng ngoài tim sinh học, miếng vá tim, mạch máu 4x4cm | miếng vá sinh học màng tim kích thước 4x4cm | Miếng |
401 | Màng ngoài tim sinh học, miếng vá tim, mạch máu 4x6cm | miếng vá sinh học màng tim kích thước 4x6cm | Miếng |
402 | Miếng vá màng cứng tự dính cỡ 10cm x12.5cm | dùng để vá màng cứng lâu dài trong cơ thể người, tự dính, không cần khâu | Miếng |
403 | Miếng vá màng cứng tự dính cỡ 2.5cm x2.5cm | dùng để vá màng cứng lâu dài trong cơ thể người, tự dính, không cần khâu | Miếng |
404 | Miếng vá màng cứng tự dính cỡ 2.5cm x7.5cm | dùng để vá màng cứng lâu dài trong cơ thể người, tự dính, không cần khâu | Miếng |
405 | Miếng vá màng cứng tự dính cỡ 5cm x5cm | dùng để vá màng cứng lâu dài trong cơ thể người, tự dính, không cần khâu | Miếng |
406 | Miếng vá màng cứng tự dính cỡ 7.5cm x7.5cm | dùng để vá màng cứng lâu dài trong cơ thể người, tự dính, không cần khâu | Miếng |
407 | Miếng vá màng cứng tự tiêu cỡ 10cm x 12.5cm | Đặc tính tự tiêu và biến thành màng cứng tự thân sau khoảng 12 tháng, tự dính, không cần khâu | Miếng |
408 | Miếng vá màng cứng tự tiêu cỡ 2.5cm x 2.5cm | Đặc tính tự tiêu và biến thành màng cứng tự thân sau khoảng 12 tháng, tự dính, không cần khâu | Miếng |
409 | Miếng vá màng cứng tự tiêu cỡ 2.5cm x 7.5cm | Đặc tính tự tiêu và biến thành màng cứng tự thân sau khoảng 12 tháng, tự dính, không cần khâu | Miếng |
410 | Miếng vá màng cứng tự tiêu cỡ 5cm x 5cm | Kích cỡ: 5cm x 5cm, thiết kế toàn bộ miếng vá đều có các vi hốc kích thước 50-150 micron. Đặc tính tự tiêu và biến thành màng cứng tự thân sau khoảng 12 tháng, tự dính, không cần khâu | Miếng |
411 | Miếng vá màng cứng tự tiêu cỡ 7.5cm x 7.5cm | Kích cỡ: 7.5cm x 7.5cm, thiết kế toàn bộ miếng vá đều có các vi hốc kích thước 50-150 micron. Đặc tính tự tiêu và biến thành màng cứng tự thân sau khoảng 12 tháng, tự dính, không cần khâu | Miếng |
412 | Cardioplegia pack hoặc tương đương | – Lõi kim loại, diện tích bề mặt 0.05 m2 – Thể tích dịch mồi: 30ml – Lượng máu tối đa: 2500ml/phút – Tương thích máy hãng Sorin |
bộ |
413 | Cardioplegia set CSC14 hoặc tương đương | – Lõi kim loại, diện tích bề mặt 0.05 m2 – Thể tích dịch mồi: 30ml – Lượng máu tối đa: 2500ml/phút – Tương thích máy hãng Sorin |
bộ |
414 | Bộ dụng cụ bít ống động mạch bằng coil (bao gồm coil và dụng cụ thả coil) | Bộ coil được lắp sẵn trong bộ dụng cụ thả, đầu gần của coil được neo bên động mạch phổi. Coil được sắp xếp theo thứ tự độ cứng từ đông mạch chủ đến đầu gần của coil Kích cỡ: 4mm x 4mm, 5mm x 4mm và 6mm x 5mm |
Cái |
415 | Prelude (Sheath 4 + Sheath 5 Merrit) hoặc tương đương | Có Guirewire kèm (làm bằng thép không rỉ) có đầu cong hình J, đường kính 0.018”, dài 40cm – Có kèm theo kim chọc mạch 21Gx4cm – Đủ các cỡ 4Fr, 5Fr, 6Fr dài 7 cm, 11 cm, 23 cm mỗi size được thiết kế màu sắc khác nhau. |
Cái |
416 | ALCATH FULLCIRCLE hoặc tương đương | chức năng thăm dò cắt đốt điện sinh lý | Cái |
417 | Catheter cắt đốt diện sinh lý | tương thích máy cắt đốt điện sinh lý 64 kênh EMS-XL hãng Mennen Medical | Cái |
418 | MULTICATH 4/ MULTICATH 5 /MULTICATH 6 hoặc tương đương | chức năng thăm dò chức năng điện sinh lý các cỡ | Cái |
419 | Bộ thả dù đóng còn ống động mạch các loại, các cỡ | Với ống đẩy gồm đầu tip cản quang, van plastic, cáp chuyển tải và dụng cụ tải, van cầm máu áp suất cao với khớp nối xoay. | Cái |
420 | Dụng cụ bung dù có valve vặn cầm máu, kết cầu lõi lưới kim loại, ống nén dù thông liên nhĩ | – Có Van vặn cầm máu plastic áp suất cao. – Không biến dạng đầu ống thông khi thu dù |
Cái |
421 | Dụng cụ bung dù đóng thông liên nhĩ/ liên thất các cỡ | – Dụng cụ được thiết kế từ hợp kim nhớ hình dạng lưới thích ứng hình dạng hoàn toàn với giải phẫu sinh lý – Đĩa có chức năng giúp quá trình nội mạc hóa lên từ bên trong |
Cái |
422 | Dụng cụ thả dù ASD phủ platin các loại các cỡ | Đầu cong Sheath 45 độ phù hợp đưa dụng cụ | Cái |
423 | Bộ lọc cô đặc máu trẻ em DF 030 hoặc tương đương | – Tốc độ lọc khoảng 16 ml/h/mmHg – Diện tích màng lọc: 0.3m2 – Thể tích máu: 32ml – Áp suất : <40mmHg – Bộ lọc cô đọng máu có khả năng lọc Urea, Creatinine, Phosphates, Vitamin B12. |
bộ |
424 | Bộ phổi nhân tạo Oxygenator Affinity Pixie trẻ em 5 – 20 kg, 1200 ml hoặc tương đương | – Thể tích bình chứa có 2 màng lọc bên trong lỗ, có van điều tiết áp lực âm/ dương, lưu lượng máu trao đổi 0.1 -> 2 lít/phút | bộ |
425 | Bộ phổi nhân tạo Oxygenator Capiox FX05 hoặc tương đương | Dung tích bình chứa: 1000ml Lưu lượng tối đa 1,5 Lít/phút. Phổi tích hợp lọc động mạch với màng lọc làm bằng polyester, lỗ màng lọc 32 micromet, có diện tích bề mặt 130cm². Thể tích hoạt động tối thiểu 15ml. |
bộ |
426 | Bộ phổi nhân tạo Oxygenator Capiox RX05 hoặc tương đương | Dung tích bình chứa : 1000ml Lưu lượng tối đa là 1,5 Lít/phút. Phải bảo đảm thể tích tối thiểu hoạt động 15ml. |
bộ |
427 | Bộ phổi nhân tạo Oxygenator Capiox RX15 hoặc tương đương | Dung tích bình chứa : 3000ml Lưu lượng tối đa là 4 Lít/phút. Phải bảo đảm tích hoạt động 70ml. |
bộ |
428 | Bộ phổi nhân tạo Sorin Dideco Kid 101 hoặc tương đương | Phổi nhân tạo phủ lớp tương thích sinh học dành cho bệnh nhân từ 10-20kg – Diện tích màng lọc: 0.61m2 – Lưu lượng máu tối đa: 2500ml/phút – Thể tích bình chứa: 1500ml – Thể tích bình chứa tối thiểu để hoạt động: 30ml |
bộ |
429 | Bộ phổi nhân tạo Sorin Dideco Kids100 hoặc tương đương | Phổi nhân tạo phủ lớp tương thích sinh học dành cho bệnh nhân dưới 10kg – Diện tích màng lọc: 0.22m2 – Lưu lượng máu tối đa: 700ml/phút – Thể tích bình chứa: 500ml – Thể tích bình chứa tối thiểu để hoạt động: 10ml |
bộ |
430 | Bộ phổi- dây ECMO dùng cho bệnh nhân dưới 20kg | – Thể tích mồi : 81ml – Lưu lượng máu : 0.2-2.8 lít /phút – Diện tích bề mặt trao đổi khí : 0.8m2 – Diện tích bề mặt trao đổi nhiệt: 0.15m2 |
Bộ |
431 | Phổi và dây ECMO dùng cho bệnh nhân trên 20kg | – Thể tích mồi : 585 ml – Lưu lượng máu : 0.5-7 lít/phút – Diện tích bề mặt trao đổi khí : 1.8m2 – Diện tích bề mặt trao đổi nhiệt: 0.4m2 |
Bộ |
432 | Bộ Bơm bóng áp lực kèm khóa tự động | Dung tích 20ml Áp lực tối đa 25 atm Có kèm dụng cụ nối |
Bộ |
433 | Bóng đôi nong sàn não thất | Catheter chất liệu polyurethane kèm tiếp hợp khóa xoay âm, nối với bóng kép silicone trong suốt, kèm 1 xi lanh 1ml | Cái |
434 | Bóng nong (balloon) tim bẩm sinh, nong van động mạch phổi, mạch máu, đặt stent, áp lực thấp chất liệu Co-polymer, có marker vàng cản quang, loại VACS II | Tương thích dây dẫn có kích cỡ 0.021”, 0.035′ Áp lực trung bình tối thiểu từ 1.0 atm Áp lực nổ tối tiểu 1,5 atm |
Cái |
435 | Bóng nong mạch máu thần kinh pITA Dilatation Balloon Catheter | bóng nong mạch máu thần kinh | cái |
436 | Bóng nong thực quản (CRE Balloon Dilatation Catheter Boston Scientific 12-15mm hoặc tương đương) | bóng nong thực quản 12-15mm | Cái |
437 | Bóng nong thực quản (CRE Balloon Dilatation Catheter Boston Scientific 6-8mm hoặc tương đương) | bóng nong thực quản 6-8mm | Cái |
438 | Bóng nong thực quản (CRE Balloon Dilatation Catheter Boston Scientific 8-10mm hoặc tương đương) | bóng nong thực quản 8-10mm | Cái |
439 | Bóng nong van động mạch phổi, động mạch chủ áp lực thường | – Chiều dài bóng từ 20, 30, 40, 50 đến 60 mm – Đường kính bóng từ 4.0,5.0, 6.0, 7.0, 8.0, 9.0, 10.0, 12.0, 14.0, 15.0, 16.0, 17.0, 18.0, 19.0, 20.0, 22.0, 24.0, 26.0, 28.0, 30.0mm – Áp lực thường từ 1.0 atm đến 4.5 atm – Áp lực nổ từ 1.5 cho đến 6.0 atm |
Cái |
440 | Amplatzer Guidewire (7.5 + 1.5) hoặc tương đương | – Chất liệu dây dẫn làm từ thép không gỉ – Đường kính dây dẫn: 0.035 inch |
Cái |
441 | Vi dây dẫn đường can thiệp cỡ 0,018″ | Đường kính vi dây dẫn 0,018″ Độ dài tối thiểu 135cm |
Cái |
442 | Vi dây dẫn đường can thiệp cỡ 0,014″ | Đường kính vi dây dẫn 0,014″ Độ dài tối thiểu 135cm |
Cái |
443 | Radifocus Guide Wire M (0.035 đầu cong dài 1.5m) | Đường kính 0.035″ cong 3cm Gồm đủ loại đầu chữ J và đầu thẳng Dài 150cm. |
Cái |
444 | Radifocus Guide Wire M (260 cm) | Đường kính 0.035″ cong 3cm Gồm đủ loại đầu chữ J và đầu thẳng Dài 260cm. |
Cái |
445 | Radifocus Introducer II Sheath các loại các cỡ hoặc tương đương | – Van cầm máu, giúp ngăn ngừa trào ngược máu trong quá trình thao tác – Không gây phản ứng co mạch – Các cỡ: 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10Fr |
cái |
446 | Dù đóng còn ống động mạch | – Dụng cụ được thiết kế từ hợp kim nhớ hình dạng lưới – Đĩa giúp quá trình nội mạc hóa lên từ bên trong – Kích cỡ đa dạng (A/B): 5/4, 6/4, 8/6, 10/8 (mm) |
Cái |
447 | Dù đóng lỗ thông liên nhĩ các loại, các cỡ | – Dụng cụ được thiết kế từ hợp kim nhớ hình dạng lưới Nitinol, thích ứng hình dạng hoàn toàn với giải phẫu sinh lý của vách liên nhĩ. – Kích cỡ: 4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15,16,17,18,19,20,22,24, 26,28,30,32,34,36,38,40 mm |
Cái |
448 | Dù Picolo hoặc tương đương | – Dụng cụ được thiết kế từ hợp kim nhớ hình dạng lưới – Kích cỡ đa dạng (đường kính eo/ độ dài giữa các đĩa): 3/2, 3/4, 3/6, 4/2, 4/4 (mm) |
Cái |
449 | Dù đóng lỗ thông liên thất các cỡ | Hai cánh dù rộng phủ qua nhiều lỗ thông lân cận Tự điều chỉnh dây bện, giảm thiểu áp lực và áp lực mô |
Cái |
450 | Dụng cụ bắt dị vật các cỡ snare | -Các dây cáp thiết kế xoắn lại với nhau, các dây cáp có tính mềm dẻo, độ xoắn được kiểm soát 1:1 – Có dải cản quang giúp xác định thiết bị |
Cái |
451 | Chất tắc mạch onyx | Được thiết kế để tạo ra sự xâm nhập hoàn toàn và tạo khối hoàn chỉnh để nút mạch | lọ |
452 | Dây nối tạo nhịp thượng tâm mạch lưỡng cực | dây nối tạo nhịp thượng tâm mạch | Sợi |
453 | Máy tạo nhịp nội tâm mạc 1 buồng | – Tương thích chụp MRI toàn thân – Bộ máy tạo nhịp 1 buồng kèm dây – Có thể kích hoạt và tắt kích hoạt chế độ chụp MRI bằng thiết bị cầm tay – Lưu điện tâm đồ bên trong buồng tim |
Cái |
454 | Máy tạo nhịp 2 buồng | – Tương thích chụp MRI toàn thân – Bộ máy tạo nhịp 2 buồng kèm dây – Có thể kích hoạt và tắt kích hoạt chế độ chụp MRI bằng thiết bị cầm tay – Lưu điện tâm đồ bên trong buồng tim |
Cái |
455 | Hạt nút mạch điều trị ung thu gan Hepasphere™ Microspheres hoặc tương đương | Hạt nút mạch điều trị ung thu gan | Lọ |
456 | Hạt nút mạch embosphere hoặc tương đương | Hạt nút mạch hình cầu chất liệu trisacryl gelatin pha sẵn có nhiều kích cỡ trong cùng 1 syringe, có tính đàn hồi cho phép nén tạm thời lên đến 33%, kích cỡ hạt từ 40 – 1200 µm (2ml) | Lọ |
457 | Vi dây dẫn can thiệp mạch máu não | Chất liệu thép không gỉ, đường kính 0.014”, có thể đi xuyên qua huyết khối và đảm bảo ống thông luôn giữ nguyên vị trí | cái |
458 | Vi dây dẫn mạch máu thần kinh | Đường kính 0,018″ Chiều dài 200cm |
cái |
459 | Vi dây dẫn can thiệp mạch não Traxcess hoặc tương đương | Đường kính đầu gần 0.014 inches và đường kính đầu xa là 0,012 inches. Chiều dài đầu xa có thể uốn được là 1,4cm. | cái |
460 | Vi dây dẫn hydrid 0.008” | – Có cản quang ở đầu xa, đầu tip linh hoạt cản quang 2cm – Kích thước: 195cm và 300 cm. Có 2 loại đầu tip: vừa và cứng, thích hợp can thiệp mạch máu ngoại biên. – Đường kính 0.018″ |
cái |
461 | Cuộn nút mạch não | Đường kính sợi coil tối thiểu từ 0.0115″ đường kính coil từ 1.5mm, chiều dài cuộn coil tối đa 50 cm | cái |
462 | Cuộn nút mạch máu não loại mềm | Điểm tách coil phải đáp ứng dưới 01 giây khi kết nối với dụng cụ cắt coil Đường kính coil tổi thiểu 1mm Chiều dài coi tối đa 65cm |
cái |
463 | Vòng xoắn kim loại gây tắc mạch | – Dạng coil đẩy, có cản quang – Chiều dài khi thả tối đa 17mm |
Cái |
464 | Vòng xoắn kim loại siêu mềm | – Đường kính sợi coil từ 0.0115″ – Đường kính coil tối đa 6mm – Chiều dài cuộn coi tối đa 20cm |
cái |
465 | Phim chụp laser Dryview DVB cỡ 20cm x 25cm hoặc tương đương | – Kích thước 20cm x 25cm – Độ tương phản: 0.6 và 2.0 – Tương thích với máy in hãng Carestream |
Tấm |
466 | Phim XQ KTS Drystar DT2B 35x43cm (14x17in) hoặc tương đương | -Kích thước (14x17in) Tương thích với DRYSTAR AXYS ) | Tấm |
467 | Bộ kết nối thẩm phân phúc mạc | Catheter đầu cong dùng thẩm phân phúc mạc, dài 63cm, 2 nút chặn | Cái |
468 | Đầu nối cho ống thông lọc màng bụng | Chất liệu bằng Titanium Vô trùng không gây dị ứng |
Cái |
469 | Quả lọc máu cho trẻ em kèm dây dẫn | Diện tích bề mặt 0,25m2 Thể tích mồi 45ml Dây dẫn quả lọc máu kèm túi chứa chất thải |
bộ |
470 | Quả lọc máu cho người lớn kèm dây dẫn | Diện tích bề mặt 0,68m2 Thể tích mồi 137ml Dây dẫn quả lọc máu kèm túi chứa chất thải |
bộ |
471 | Màng lọc hấp phụ cytokin | – Thể tích hấp phụ: 330ml – Thể tích khoang máu :185ml – Diện tích hấp phụ: 104.000m2 – Nội trở: ≤ 4kPa – Lưu lượng máu: 200 – 250ml/ phút |
cái |
472 | Màng lọc hấp phụ resin | – Thể tích hấp phụ: 230ml – Thể tích khoang máu :145ml – Diện tích hấp phụ: 70.000m2 – Nội trở: ≤ 4kPa – Lưu lượng máu: 200 – 250ml/ phút – Áp suất chịu đựng: ≤ 100kPa |
cái |
473 | Quả lọc trao đổi huyết tương | Quả lọc được kết nối sẵn với bộ dây dẫn Diện tích màng: 0,15 m2 Tốc độ máu tối thiểu: 50ml/min Tốc độ máu tối đa: 180ml/min” |
cái |
474 | Quả lọc máu (Multifiltrate kít 16 MPS P2DRY | Diện tích màng 0,6 m2, thể tích làm đầy 67ml | Quả |
475 | Quả lọc máu (Multifiltrate kit 4 CVVHDF 600) | Diện tích màng 1,4m2. Bộ gồm: dây động mạch, dây tĩnh mạch, dây dịch thải kèm dây dịch lọc, dây dich bù có túi làm ấm. | Cái |
476 | Quả lọc máu (Multifiltrate kit Midi CVVHDF 400) | Diện tích màng 0,75m2. Thể tích làm đầy 52ml Bộ gồm: dây động mạch, dây tĩnh mạch, dây dịch thải kèm dây dịch lọc, dây dich bù có túi làm ấm |
Quả |
477 | Quả lọc máu (Multifiltrate kit paed CRRT/SCUF), Diện tích màng 0,2 m2. Thể tích làm đầy 18ml | Diện tích màng 0,2 m2. Thể tích làm đầy 18ml | Quả |
478 | Bộ dây chạy thận nhân tạo nhi | Tương thích với máy chạy thận 4008S | Bộ |
479 | Màng lọc Diasafe | Tương thích với máy chạy thận 4008S | quả |
480 | Quả lọc Middleflux 130 hoặc tương đương | Diện tích màng 1,3m2 Màng lọc loại bỏ được các chất có kích thước phân tử trung bình và lớn, thải trừ hiệu quả ß2-microglobulin |
Quả |
481 | Qủa lọc thận Middleflux 110 Sureflux – 110 E | Diện tích màng 1,1m2, màng lọc loại bỏ được các chất có kích thước phân tử trung bình và lớn, thải trừ hiệu quả ß2-microglobulin | Quả |
482 | Qủa lọc thận Middleflux 70 Sureflux – 70 E | Diện tích màng 0,7m2 Màng lọc loại bỏ được các chất có kích thước phân tử trung bình và lớn, thải trừ hiệu quả ß2-microglobulin |
Quả |
483 | Qủa lọc thận Middleflux 90 Sureflux – 90 E | Diện tích màng 0,9m2 Màng lọc loại bỏ được các chất có kích thước phân tử trung bình và lớn, thải trừ hiệu quả ß2-microglobulin |
Quả |
484 | Đầu dò cắt cuốn mũi | – Đầu đốt cuống mũi dùng cho máy Coblator II. – Thiết kế không có đường nước . – Đầu có chia 3 vạch như một thước đo để định độ sâu của việc đưa vào trong cuống mũi. Mỗi vạch có độ lớn là 5mm, vạch đầu tiên ở vị trí 15mm tính từ đầu của đầu cắt, vạch cuối ở vị trí 30mm. |
Cái |
485 | Đầu dò mổ amidan và nạo V.A | – Thẳng có thể uốn cong, chiều dài làm việc là 6 inches (chưa kể phần tay cầm) – Cấu tạo có 3 điện cực kèm theo một kênh dẫn nước và một bộ phận hút – Có 4 công năng: cắt, cầm máu, tưới nước và hút – Tương thích máy Coblator II |
Cái |
486 | Băng đạn, ghim khâu Endo GIA hoặc tương đương | các cỡ 30mm, 45mm, 60mm dùng cho dụng cụ khâu cắt nối nội soi đa năng công nghệ Tri-staple | Cái |
487 | Rọ lấy sỏi niệu quản | cấu tạo gồm 4 sợi, 3Fr x 90cm làm bằng nitinol, lấy sỏi niệu quản | Cái |
488 | Đinh chốt cẳng chân các cỡ | Gồm : 01 đinh và 4 vít chốt. – Đinh đường kính đa dạng lần lượt là 8mm, 9mm, 10mm với các chiều dài : 260, 280, 300, 320, 340 mm; – Vít chốt đường kính 4.0 mm với chiều dài : 30mm đến 70 mm, gia số tăng 5 mm. |
Cái |
489 | Đinh Elastic hoặc tương đương | Đinh Elastic đường kính 3.0 – 3.5 dài 500 mm | Cái |
490 | Đinh đóng xương Kirschner các cỡ hoặc tương đương | Đường kính từ 1.0mm đến 3.5mm, dài từ 150mm đến 400mm | Cái |
491 | Đinh Rush 2.5/3/3.5/4/4.5 hoặc tương đương | đường kính 2.5/3/3.5/4/4.5 dài 500mm | Cái |
492 | LGC- Vít đa trục các cỡ hoặc tương đương | Vít đa trục các cỡ | Cái |
493 | Nẹp vít cẳng tay 6 lỗ | Nẹp vít cẳng tay 6 lỗ | Cái |
494 | Vis cột sống đa trục (các cỡ) | Vít đa trục cánh ren ngược, các cỡ | Cái |
495 | Vis khóa 3.5 các cỡ | vis khóa đường kính 3,5 chiều dài các cỡ | Cái |
496 | Vis sọ Titan (các cỡ) | Chất liệu titan, tự khoan,tự taro, dài các cỡ | Cái |
497 | Vis vá sọ tự tiêu | Chất liệu tự tiêu chức năng vá sọ |
Cái |
498 | Vis vỏ 3.5 các cỡ | – Đường kính 3.5mm x 12 – 42mm, với mỗi bước tăng 2 mm. – Chất liệu : thép không gỉ |
Cái |
499 | Vít khóa 4.0 các cỡ | Chiều dài 12 – 60mm, với mỗi bước tăng 2mm.Toàn ren. Đường kính 4.0mm | Cái |
500 | Vít xốp 4.0 các cỡ | – Đường kính 4.0mm x 12 – 44mm, với mỗi bước tăng 2 mm. – Chất liệu : thép không gỉ |
Cái |
501 | Đai số 8 | Vật liệu: – Vải cotton, mút xốp. – Khóa Velcro. -Có các size S,M,L,XL,XXL |
CÁI |
502 | Đai trám kim loại | -Đai kim loại linh hoạt, ổn định vị trí, dễ sử dụng, đủ độ mềm dẻo, dễ dàng uốn cong -Có thể hấp và tái sử dụng |
Hộp |
503 | Đai vai chi trên size 1 | Vật liệu: – Vải cotton, vải không dệt, vải có lỗ thoáng khí. – Có các size S,M,L,XL |
CÁI |
504 | Đai xenlulo (Đai nhựa) | Đai nhựa, bề mặt mỏng, không bám dính kích thước : 10x1cm |
Hộp |
505 | Đai xương đòn | Vật liệu: Vải cotton , mút xốp size: 1,2,3,4,5,6,7,8,9 |
Cái |
506 | LGC – Nẹp dọc | Tương thích với kẹp giữ thanh nối ngang Chất liệu titan, hình trụ vuông dài, có thể cắt ngắn tùy trường hợp |
Cái |
507 | Nẹp cẳng chân các cỡ | – Gồm 4/ 5/ 6/ 7/ 8/ 9/ 10/ 11/ 12/ 14/ 16 lỗ với chiều dài 78/ 96/ 114/ 132/ 150/ 168/ 186/ 204/ 222/ 258/ 294 mm. | Cái |
508 | Nẹp cánh tay các cỡ | – Gồm 4,5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 lỗ ứng với chiều dài 56, 69, 82, 95, 108, 121, 134, 147, 160mm. – Sử dụng vít 4.0mm. |
Cái |
509 | Nẹp cổ cứng | Vật liệu : EVA có 3 size 7cm-9cm-11cm |
Cái |
510 | Nẹp cố định | Chất liệu xốp mềm, trọng lượng nhẹ và co dãn 4 chiều Có 3 size S,M,L |
Cái |
511 | Nẹp cổ mềm | Vật liệu : Vải, mút xốp mềm, nhẹ và thoáng khí. Bao gồm 3 size 5cm-6cm-8cm-10cm |
Cái |
512 | Nẹp đùi các cỡ | – Sử dụng vít 4.5mm, thân nẹp lỗ vít hình giọt nước. – Chất liệu thép không gỉ |
Cái |
513 | Nẹp hông nhi | -Bản lề hông có thể điều chỉnh góc ba chiều -Giá đỡ chân và hông lưng được làm từ loại nhựa đặc biệt có độ dẻo tốt và độ thoáng mát cao, đồng thời có thể ôm sát cơ thể -Dây đai cố định -Lớp lót xốp -Nẹp có thể sử dụng ở tư thế nằm ngửa, ngồi và đứng |
Cái |
514 | Nẹp khóa cẳng tay các cỡ | – Gồm 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 lỗ ứng với chiều dài 51, 64, 77, 90, 103, 116, 129mm. – Sử dụng vít 4.0mm. |
Cái |
515 | Nẹp mắc xích các cỡ | – Sử dụng vít 3.5 / 4.0mm, thân nẹp lỗ vít hình tròn. – Chất liệu thép không gỉ |
Cái |
516 | Nẹp nhôm Inserlin | – Thanh nẹp được làm bằng hợp kim nhôm, lót bên trong một lớp xốp mềm. – Thanh nẹp thẳng, dễ dàng uốn cong để giữ ngón tay ở vị trí chức năng khi sử dụng. |
cái |
517 | Nẹp nối vis cột sống | Nẹp nối vis cột sống | Cái |
518 | Nẹp sọ tự tiêu (các cỡ) | Bao gồm 2 miếng bằng chất liệu tự tiêu, tròn, đường kính 14mm liên kết bằng một trụ tự tiêu, không cần dùng vít. | Cái |
519 | Nẹp thun quấn ngón 1 | Nẹp thun quấn ngón | CÁI |
520 | Nẹp vải cẳng chân (T) , (P) các số | Chất liệu: -Vải dệt kim, vải có lỗ thoáng khí, vải cào lông. -Băng nhám dính (khóa Velcro), nẹp hợp kim nhôm. -Bao gồm các size 80cm,85cm,90cm,95cm |
cái |
521 | Nẹp vải cẳng tay (T) , (P) các số | Chất liệu: -Vải dệt kim, vải có lỗ thoáng khí, vải cào lông. -Bao gồm các size 8,9,10,11,12,13,14,15,16 |
cái |
522 | Nẹp vải cẳng tay Iselin size 4 | Chất liệu: Hợp kim nhôm dễ uốn cong có lớp xốp mềm | CÁI |
523 | Nẹp vải cánh bàn tay (T) , (P) các số | Chất liệu: – Vải dệt kim, vải có lỗ thoáng khí. -Băng nhám dính, nẹp hợp kim nhôm. |
cái |
524 | Nẹp zymmer các số | Chất liệu: Vải không dệt, có thể điều chỉnh kích cỡ, sử dụng 4 thanh nẹp hợp kin nhôm | cái |
525 | Nẹp nối ngang | Nẹp y tế nối ngang | Cái |
526 | Thanh nâng ngực các cỡ | Chức năng : Thanh nâng ngực Kích thước: Các cỡ |
Cái |
527 | Kim bấm sử dụng cho ETHICON Linear Cutters hoặc tương đương | Chức năng: Kim bấm Kích thước : 55mm |
Cái |
528 | Kim bấm sử dụng cho ETHICON Linear Cutters 75mm NTLC75 | Chức năng: Kim bấm Kích thước : 75mm |
Cái |
529 | Băng keo nhiệt | Kích thước: 2,4cm x 55m | Cuộn |
530 | Bao dây camera nội soi | Kích thước 150mm x 2,5m Đóng gói vô trùng riêng biệt |
Cái |
531 | Bộ buồng tiêm dưới da | – Buồng chứa có thể chịu được áp lực tới 325 psi, tương thích MRI, không chứa latex, DEHP – Ống thông đường kính ngoài 2.1mm, đường kính trong 1.4mm, dài 800mm |
Bộ |
532 | Bộ đo huyết áp động mạch Art-line có dây nối phụ | – Đầu truyền dịch hình chữ J mỏng giúp lẩy nhẹ; Cảm biến nhạy, đầu ra kết nối cáp monitor kiểu giống cáp internet – Nguyên liệu PVC y tế, thân thiện môi trường. |
Bộ |
533 | Bộ Phận dẫn truyền cảm ứng đo HA xâm lấn 2 đường Art-line AE-0123. Tiêu Chuẩn FDA | Cảm biến nhạy, đầu ra kết nối cáp monitor kiểu giống cáp internet, 2 đường Art-line – Nguyên liệu PVC y tế, thân thiện môi trường. |
Cái |
534 | Điện cực tim nền xốp 3M | Kích thước 3,7cm x 3,3cm | Miếng |
535 | Clip Polymer kẹp mạch máu cỡ ML | Chất liệu: Polymer không tiêu,gồm khớp động và khóa giúp đóng nhanh và hiệu quả. | Cái |
536 | Clip Titan kẹp mạch máu cỡ M | Chất liệu: titanium, Thiết kế dạng chữ V, có các rãnh trong lòng clip, bên ngoài có khấc định hình | Cái |
537 | Dụng cụ phẫu thuật cầm máu polyme các cỡ (Kẹp mạch máu Hemolok SD 301.733) hoặc tương đương | – Kẹp được mạch máu cỡ 5 mm đến 13 mm – Chiều dài chân clip ngoài: 13.0 mm. Độ dày chân clip: 1.29 mm – Đường kính phần lồi của Clip khi đóng: 1.2 mm, khi mở: 10.2 mm |
Cái |
538 | Dung dịch sát khuẩn bề mặt chứa Didecyldimethylammonium chloride, polyhexamethylene biguainide hydrochloride hoặc tương đương | Dung dịch sát khuẩn bề mặt | Chai |
539 | Mask gây mê các số 1, 2, 3, 4, 5 | Các số 1, 2, 3, 4, 5 Chất liệu không gây kích ứng |
Cái |
540 | Mask oxy đơn giản trẻ em các size (Oxygen therapy mask) |
Chất liệu vinyl sạch, mềm. – Điều chỉnh chốt clip ở mũi bảo đảm sự thoải mái nhất cho bệnh nhân |
Cái |
541 | Mask thanh quản | Mask thanh quản 2 nòng các số 1 đến 5 | Cái |
542 | Mask thở oxy có túi size XL, L, M, S, XS | Gồm: Mask, dây, gọng ràng, có túi dự trữ | Cái |
543 | Mask thở oxy qua đường mở khí quản người lớn, trẻ em kèm dây nối oxy | – Có kèm dây nối oxy – Có nhiều kích cỡ cho trẻ em |
Cái |
544 | Bộ mask thở khí dung trẻ em có mask, bầu phun, dây oxy. 130 107 | Mask kèm bầu phun, dây oxy | Cái |
545 | Mũi khoan kim cương các cỡ trong nha khoa | Nhiều hình dạng: tròn, trụ, nón | Cái |
546 | Mũi khoan nội nha (Endo Z hoặc tương đương) | Thiết kế hình xoắn ốc | Cái |
547 | Mũi khoan, cắt sọ Stryker hoặc tương đương | Mũi khoan tương thích với hệ thống khoan cắt sọ não Stryker | Cái |
548 | Lọc 3 chức năng ( Lọc khuẩn & giữ ẩm ), có cổng đo CO2 cỡ lớn | Hiệu quả lọc cao >99.99% Khoảng chết thấp 82ml, dòng khí đi qua 150-1500ml Kháng trở nhỏ 80pa ở dòng khí đi qua 30 lít/phút. Không chứa DEHP, không chứa Latex. |
Cái |
549 | Lọc 3 chức năng ( Lọc khuẩn & giữ ẩm ), có cổng đo CO2 cỡ sơ sinh | Hiệu quả lọc cao >99.99% Khoảng chết thấp 31ml, dòng khí đi qua 50-900ml. Kháng trở nhỏ 90pa ở dòng khí đi qua 20 lít/phút. Không chứa DEHP, không chứa Latex. |
Cái |
550 | Lọc 3 chức năng ( Lọc khuẩn & giữ ẩm ), có cổng đo CO2 cỡ trung | Trong suốt, Có cổng lấy mẫu khí, Không chứa latex | Cái |
551 | Kydheamo 2A hoặc tương đương | Bao gồm Dịch lọc acid 134, dịch thẩm phân | Can |
552 | Dung dịch Custodiol hoặc tương đương | Dung dịch dùng trong mổ tim | Bịch |
553 | Dung dịch Glutaraldehid 0.65% hoặc tương đương | Dùng ngâm màng ngoài tim | chai |
554 | Bịch rác chịu nhiệt | Chịu được nhiệt độ cao, độ co giãn tốt,chịu được sức nặng cao, dẻo dai | Kg |
555 | Ống bơm nong thực quản | Tay cầm tích hợp điều khiển bơm/ tán sỏi Alliance™ II – Bóng nong đường mật / cơ vòng CRE™ PRO, đk 10-11-12mm, có ngã guidewire- – Que nong bóng Achalasia thực quản sử dụng một lần , ĐK 30mm – Bóng nong thực quản CRE™ PRO, đk 18-19-20mm, có ngã guidewire – Que nong bóng Achalasia thực quản sử dụng một lần , ĐK 35mm |
Cái |
556 | 1322-24mm Băng keo chị thị nhiệt | Kích thước: 24mm x 55m Độ bám dính, co giãn tốt, chịu nhiệt độ cao trong suốt quá trình tiệt trùng. Băng keo dễ dàng bóc ra không để lại vết dơ trên gói đồ. Sau tiệt trùng, các vạch chỉ thị sẽ chuyển sang màu khác. |
Cuộn |
557 | Axit dùng trong trám răng (Actino Gel) | -Ống 5ml với 10 đầu bơm | Cái |
558 | Que đường huyết | Vỏ nhựa bảo vệ, đóng gói tiệt trùng từng cái. Có nắp đậy sau khi sử dụng. |
Cái |
559 | Băng dán có gạc vô trùng | Băng dán vô trùng; chống thấm ngăn chặn vi khuẩn xâm nhập. có thể tắm rửa được. | Miếng |
560 | Bóng bóp giúp thở | Chất liệu silicon, có kích cỡ dùng được cho trẻ sơ sinh, trẻ em | Hộp |
561 | Ống dẫn lưu động mạch chủ | Kích cỡ 4Fr (8GA) | cái |
562 | Áo làm lạnh trẻ sơ sinh tương thích với máy hạ thân nhiệt toàn phần Criticol hoặc tương đương | Áo làm lạnh trẻ sơ sinh tương thích với máy hạ thân nhiệt toàn phần Criticol | Cái |
563 | Áo phẫu thuật các size | Chất liệu vải không dệt, không đường may, vô khuẩn | Cái |
564 | Bộ lọc động mạch | Bộ lọc động mạch kích thước : ¼-1/4 |
cái |
565 | Bàn chải rửa tay phẫu thuật | Dùng đảm bảo vệ sinh tay trước khi phẫu thuật; tay cầm bằng nhựa không độc hại | Cái |
566 | Băng đựng hóa chất Sterrad 100S Cassettes hoặc tương đương | Tương thích với máy hấp Plasma nhiệt độ thấp jonsion | Băng |
567 | Bao dây camera nội soi | Đóng gói vô trùng; kích thước 150mm*2.5m | Bộ |
568 | Bao đếm gạc 40 x 120cm | Kích thước: 40 x 120cm | Cái |
569 | BAO HẬU MÔN NHÂN TẠO SƠ SINH | Thân thiện với da, chống kích ứng da, có than hoạt tính khử mùi, đế mềm có thể tắm rửa, dễ chịu cho trẻ, kích thước phù hợp cho trẻ sơ sinh | CÁI |
570 | Bao kính camera Aesculap hoặc tương đương | Đóng gói vô trùng | Cái |
571 | Bao kính hiển vi | Màng nhựa PE; tiệt trùng bằng khí EO; kích thước 2.6m*1.5m | Cuộn |
572 | Bao kính hiển vi kích thước | Màng nhựa PE; tiệt trùng bằng khí EO; kích thước 1.2m*1.2m | Cái |
573 | Bibag 5008S hoặc tương đương | Troọng lượng: 900g | cái |
574 | Bình chứa dịch | Chức năng: Chứa dịch | Bình |
575 | Bình chứa dịch Curasys Canister Type C hoặc tương đương | Dùng tương thích với máy hút dịch Curasys; có nút ấn dùng để tháo lắp bình với máy hút dịch | Cái |
576 | Bình làm ẩm WILAmed (có dây, máy thở) hoặc tương đương | Thể tích nén: khi bình trống (390 ml), khi bình được làm đầy (210ml). Lượng nước tối đa: 180ml Lưu lượng khí tối đa: 180 ml Loại sử dụng 01 lần Tương thích với máy thở cao tần Acutronic |
Cái |
577 | Bình sữa đặc biệt cho trẻ hở vòm | Đầu núm vú có van điều chỉnh được tốc độ dòng sữa; van có thiết kế rất nhạy, van mở ngay khi có một lực mút rất nhẹ, bé có thể bú dễ dàng bằng cách ngậm vặn núm vú. | bình |
578 | BioPatch hoặc tương đương | Miếng dán sử dụng để giảm nguy cơ nhiễm trùng tại chỗ, nhiễm trùng máu liên quan đến đặt catheter | Miếng |
579 | Bipolar thần kinh Martin hoặc tương đương | Dùng tương thích với máy mổ điện Martin | Cái |
580 | Bộ cảm biến đo huyết áp động mạch và bộ phận cảm biến nhiệt | Có cảm biến áp lực dùng đo huyết áp xâm lấn có cảm biến nhiệt | Cái |
581 | Bộ chăm sóc hậu môn nhân tạo đế bằng | Thân thiện với da, chống kích ứng da, có than hoạt tính khử mùi, đế mềm có thể tắm rửa, dễ chịu cho trẻ, kích thước phù hợp cho trẻ sơ sinh, trẻ em. Đế bằng | Cái |
582 | Bộ chăm sóc hậu môn nhân tạo đế lồi | Thân thiện với da, chống kích ứng da, có than hoạt tính khử mùi, đế mềm có thể tắm rửa, dễ chịu cho trẻ, kích thước phù hợp cho trẻ sơ sinh, trẻ em. Đế lồi | Cái |
583 | Bộ chăm sóc HMNT, túi phân 57mm, lọc khí, khóa cuốn | Thân thiện với da, chống kích ứng da, có than hoạt tính khử mùi, đế mềm có thể tắm rửa, dễ chịu cho trẻ, kích thước phù hợp cho trẻ sơ sinh, trẻ em. Có túi phân, bộ lọc khí có khóa cuốn | Cái |
584 | Bộ chăm sóc vết thương | Không cho dịch, nước thấm xuyên qua. Không gây kích ứng, không độc tố | Bộ |
585 | Bộ chuyển tiếp | Dụng cụ này đùng để kết nối với đầu nối Titan của Baxter dùng cho ống thông lọc màng bụng | Cái |
586 | Bộ đặt thông tiểu | Tiệt trùng, bao gồm: 10 miếng: Gạc vải không dệt 8 lớp 1 cái: Kẹp xanh 1 cái: Khăn trải bàn màu PE xanh 45 x 60cm 1 cái: Khăn trải bán thấm 75 x 90 cm, lỗ tròn 8cm 1 cái: Khăn đa dụng 40 x 40cm 1 túi: Túi gel bôi trơn 4g 1 cái: Khay nhựa |
Bộ |
587 | Bộ dây NCPAP tương thích với máy thở NCPAP Medin | tương thích với máy thở NCPAP Medin | bộ |
588 | Bộ đo và đựng nước tiểu theo từng ml Pahsco hoặc tương đương | Hộp đo nước tiểu 500ml + Túi đựng 2000ml Van một chiều chống trào ngược nước tiểu. Có màng lọc khuẩn, điểm lấy mẫu nước tiểu không kim, 2 van 1 chiều |
Cái |
589 | Bộ khăn chụp mạch vành D | Bộ khăn gồm: -1 Khăn trải bàn dụng cụ gia cố lớp chống thấm SMMMS 200x 240 cm -1 Khăn chụp mạch vành 220×370 cm – 1 Bao chụp đầu đèn đường kính 60cm – 1 Khăn phủ bàn dụng cụ vô trùng 150x180cm -1 Tấm phủ chắn chì 150×180 cm – 1 Bao kính chắn chì : 100cm x 120cm – 1 Bao đựng remote 10x26cm – 1 Khăn lót 50x60cm |
Bộ |
590 | Bộ khăn giấy mổ tim hở cho trẻ em | Bộ khăn gồm : – 2 khăn phủ bàn dụng cụ gia cố lớp chống thấm SMMMS 140x 200cm – 2 khăn không keo thấm 30 x 35cm: vải siêu thấm 130gsm – 1 khăn không keo 100x 100cm, làm từ SMMMS 50gsm – 1 túi dụng cụ 35x40cm, có băng keo hai mặt , túi 2 ngăn – 2 băng keo y tế 9 x 50cm – 1 túi kim chỉ 15x 15cm, có băng keo – 2 khăn phủ bên 80 x 120 cm chất liệu từ vải không dệt cao cấp SMMMS 50gsm, không thấm nước, không thấm cồn, chống tĩnh điện, được gia cố vùng thấm hút 130gsm, có băng keo y tế dùng cố định khăn. – 1 khăn phủ chân 200 x 250cm, chất liệu từ vải không dệt cao cấp SMMMS 50gsm, được gia cố vùng thấm hút 130gsm, có băng keo y tế dùng cố định khăn, có tấm cố định ống dây. – 1 khăn phủ đầu 120 x 230cm, chất liệu từ vải không dệt cao cấp SMMMS 50gsm, được gia cố vùng thấm hút 130gsm, có băng keo y tế , vùng đầu được cấu tạo từ màng plastic có độ trong suốt cao – 5 khăn có keo 80 x 120cm, chất liệu SMMMS 50gsm, có băng keo y tế . – 1 khăn phủ vùng sinh dục 19x35cm, có băng keo y tế – 1 khăn phủ dụng cụ có keo 100x200cm, có băng keo y tế. – 1 Khăn phủ dụng cụ 150x160cm, chất liệu plastic có độ trong suốt cao |
Cái |
591 | Bộ khăn giấy mổ tổng quát | Bộ khăn bao gồm: 1 x Khăn trải bàn dụng cụ L 140 x 200 1 x Băng keo OP 9 x 50 4 x Khăn thấm 30 x 40cm 1 x Khăn phủ đầu: 160 x 250 2 x Khăn phủ bên : 80cm x90cm 1 x Khăn phủ chân: 180 x 200 |
Cái |
592 | Bộ lọc bạch cầu của hồng cầu | Thiết bị vô trùng sử dụng để lọc bỏ bạch cầu thu khối hồng cầu | Cái |
593 | Bộ lọc bạch cầu của tiểu cầu | Để lọc bỏ bạch cầu thu khối hồng cầu | Cái |
594 | Bộ lọc khí thở ra dùng nhiều lần | Để loại bỏ bạch cầu từ tiểu cầu | Cái |
595 | Bộ lọc khí thở vào dùng nhiều lần | Loại dùng nhiều lần Tương thích với máy giúp thở Puritan Bennett 840 |
Cái |
596 | Bộ nong 100cm | Bộ gồm ống nong, dây dẫn hướng (guide wire), dao mổ nhỏ, bơm tiêm, kim tiêm đường kính 0.097 cm x chiều dài 100 cm |
Bộ |
597 | Bộ nong 150cm | Bộ gồm ống nong, dây dẫn hướng (guide wire), dao mổ nhỏ, bơm tiêm, kim tiêm đường kính 0.097 cm x chiều dài 150 cm |
Bộ |
598 | Bộ ống mẫu cho máy đo độ đông máu ACT | Ống mẫu dùng được cho máy đo độ đông máu HR ACT Disposable Test Cartridges | Cái |
599 | Bộ phòng dịch 7 món | Bộ trang phục phòng chống dịch 7 món, gồm: áo phẫu thuật, quần phẫu thuật (hoặc bộ áo liền quần), mũ, giầy thông dụng (bao chân), khẩu trang, găng tay y tế, kính bảo hộ. | Cái |
600 | Bộ phun khí dung | Bao gồm: Dây xông, mặt nạ và cốc thuốc | bộ |
601 | Bộ sinh thiết hút | Chức năng: Sinh thiết hút | Cái |
602 | Bóng đo kích thước lỗ thông liên nhĩ | – Bóng đo nhanh chóng và rõ ràng – Đường kính: 18mm, 24mm, 34mm |
Cái |
603 | Bóng gây mê | Các số 1, 2, 3, 4, 5 Chất liệu không gây kích ứng |
Cái |
604 | Bóng trong thủ thuật Rashkind vách liên nhĩ hoặc tương đương | – Bóng phá vách liên nhĩ (rashkind) với các marker bằng platinum. – Đường kính 9.5mm và 13.5mm |
Cái |
605 | Bột chống loét | Dạng bột Chức năng: Chống loét |
Chai |
606 | Bowie- Dick hoặc tương đương | Sử dụng trong quá trình tiệt khuẩn hơi bằng lò hút chân không, kiểm tra độ rò rỉ (leak test), khả năng loại bỏ không khí, sự thẩm thấu hơi nước. sử dụng trong quá trình tiệt khuẩn hơi bằng lò hút chân không, kiểm tra độ rò rỉ (leak test), khả năng loại bỏ không khí, sự thẩm thấu hơi nước |
Tờ |
607 | Bút kèm thước phẫu thuật vô trùng | Bút, thước vô trùng; không trôi | Cái |
608 | Nút chỉnh nha | Được gắn để mắc dây thun, lò so sợi đàn hồi và dây bất kì hướng nào. | Cái |
609 | Calcium hydroxyde hoặc tương đương | Dùng để che tủy | Hộp |
610 | Cảm biến lưu lượng khí | Loại dùng nhiều lần Sử dụng cho sơ sinh và trẻ em Tương thích với máy thở cao tần Acutronic |
Cái |
611 | Cảm biến oxy mô cho máy ECMO | Tương thích với máy ECMO của Maquet | cái |
612 | Cavilon tím hoặc tương đương | Chống hăm loét; cung câp độ ẩm, cân bằng pH trên da, giúp bảo vệ da khỏi tác hại của nước tiểu, phân và các loại dịch tiết khác của cơ thể; Làm tăng độ dính của keo trên da, không thấm ngược lên tã, băng thấm |
Tuýp |
613 | Cavilon xanh hoặc tương đương | Tạo một màng phim bán thấm bảo vệ da khỏi tác hại của nước tiểu, phân và các loại dịch tiết khác của cơ thể; Đóng gói vô khuẩn |
Tuýp |
614 | Cây nong hậu môn các số | các số từ 1 – 20 | cây |
615 | Băng gạc hút dẫn lưu dịch vết thương lớn | Vô khuẩn kích thước 15cm*26vm*3cm |
Bộ |
616 | Băng gạc hút dẫn lưu dịch vết thương vừa | Vô khuẩn Kích thước 12.5cm*18cm*3cm |
Bộ |
617 | Băng gạc hút dẫn lưu dịch vết thương nhỏ | Vô khuẩn 10cm*7.5cm*3cm |
Bộ |
618 | Bình có đầu lọc vi khuẩn 1000ml | Bình 1000 ml có đầu lọc vi khuẩn | Bình |
619 | Bình có đầu lọc vi khuẩn 500ml | Bình 500 ml có đầu lọc vi khuẩn | Bình |
620 | Đầu nối chữ y | Vô khuẩn, chống gẫy gập | Cái |
621 | CCNPWT DRAPE hoặc tương đương | keo 20cm*40cm | Miếng |
622 | Bộ thoát nước thay băng lớn | Kích thước 15cm*26cm*3cm | Bộ |
623 | Bộ thoát nước thay băng vừa | Kích thước 12.5cm*18cm*3cm | Bộ |
624 | Bộ thoát nước thay băng nhỏ | Kích thước 10cm*7.5cm*3cm | Bộ |
625 | Chai xịt chống gỉ dụng cụ | Chức năng: Chống gỉ dụng cụ | Chai |
626 | Chăn sưởi ủ ấm trẻ nhỏ trong phẫu thuật | Kích thước: trẻ em tương thích máy sưởi phẫu thuật 3M |
Cái |
627 | Chăn ủ ấm phía dưới thân cho trẻ sơ sinh cỡ nhỏ | Kích thước: trẻ sơ sinh tương thích máy sưởi phẫu thuật 3M |
Cái |
628 | Chỉ co nướu 4.O | Co nướu nhanh trong khoảng thời gian 1 đến 2 phút, thấm hút và giữ nước nhanh, cấu trúc ổn định dễ sắp sếp và nhét vào, không có lông tơ (không sơ vải) trên bề mặt của chỉ, không dính dụng cụ khi nhét vào | Hộp |
629 | Chỉ nha khoa | Dùng trong nha khoa | Cái |
630 | Chỉ thép chỉnh nha tròn 0.9 | Dây thép không rỉ, kích thước 0.8mm | Cuộn |
631 | Chổi đánh bóng TPC hoặc tương đương | Đánh bóng và làm sạch răng, cùi răng, xoang trám | Cái |
632 | Cidex hoặc tương đương | Khử khuẩn mức độ cao: Diệt tất cả vi khuẩn sinh dưỡng cũng như 100% trực khuẩn lao trong 20 phút ở nhiệt độ 20 độ C, có thể tiệt khuẩn dụng cụ trong vòng ít nhất 10 tiếng ở nhiệt độ 25 độ C. Dung dịch có thể sử dụng với nhiều loại dụng cụ y tế khác nhau bao gồm dụng cụ nội soi. |
Can |
633 | Co nối Y | Co nối, hình dạng chữ Y | Cái |
634 | Composite đặc A1,A2,A3 hoặc tương đương | Độ kháng mòn tốt, phù hợp cả vùng răng trước và răng sau | Cái |
635 | Composite lỏng A1,A2,A3 hoặc tương đương | Độ nhớt thấp, không hòa tan trong nước hoặc các chất tiết đường | Cái |
636 | Côn chính các số | Dùng trám bít ống tủy trong điều trị nội nha | Hộp |
637 | Côn giấy các số | Giấy thấm điểm giúp thấm khô ống tủy | hộp |
638 | Côn phụ các số | Thích hợp với các hình dạng của ổng tủy | Hộp |
639 | Cone protaper hoặc tương đương | Sử dụng trám bít ống tủy | Hộp |
640 | Curiosin Gel (Hyaluronate kẽm) hoặc tương đương | loại gel trong suốt, không màu, không làm bẩn da và quần áo chứa thành phần chính là Hyaluronate kẽm; giúp lành vết loét | Tuýp |
641 | Cuvette extension 1/5 hoặc tương đương | Cuvette tương thích máy sinh hóa AU 680 | cái |
642 | Cuvette extension 3/9 hoặc tương đương | Cuvette tương thích máy sinh hóa AU 680 | cái |
643 | Đầu col không lọc 10µl | Dung tích: 10µl ; không lọc | Túi |
644 | Đầu col không lọc 100µl | Dung tích: 100µl ; không lọc | Túi |
645 | Đầu col không lọc 1000µl | Dung tích: 1000µl ; không lọc | Túi |
646 | Đầu col không lọc 200µl | Dung tích: 200µl ; có lọc | Túi |
647 | Đầu côn lọc 1000ul | Dung tích: 1000µl ; có lọc | hộp |
648 | Đầu côn lọc 100ul | Dung tích: 100µl ; có lọc | hộp |
649 | Đầu côn lọc 10ul | Dung tích: 10µl ;có lọc | hộp |
650 | Đầu côn lọc 1250ul | Dung tích: 1250µl ; có lọc | hộp |
651 | Đầu côn lọc 200ul | Dung tích: 200µl ; có lọc | hộp |
652 | Đầu côn lọc 20ul | Dung tích: 20µl ; có lọc | hộp |
653 | Đầu cone 5000 | Dung tích: 5000µl không lọc | cái |
654 | Đầu dò mổ thanh quản | Dùng cho máy Coblator II. Đầu có thể uốn cong. |
Cái |
655 | Đầu dò mổ VA – loại lớn (Coblator) hoặc tương đương | – Thẳng có thể uốn cong, chiều dài làm việc là 6 inches (chưa kể phần tay cầm) – Cấu tạo có 3 điện cực kèm theo một kênh dẫn nước và một bộ phận hút – Có 4 công năng: cắt, cầm máu, tưới nước và hút – Tương thích máy Coblator II |
Cái |
656 | Đầu đo SPO2 kẹp, Nellcor, Nihon hoặc tương đương | – Là loại cảm biến sử dụng nhiều lần. – Sử dụng ánh sáng LED đỏ và hồng ngoại để thu nhận tín hiệu với bước sóng lần lượt 660 ± 5 nm và 905 ± 5 nm. – Dải đo SpO2: 0 – 100% – Độ chính xác: ± 3% (70 – 100%) – Tương thích máy hãng Philips chuẩn Nellcor |
Cái |
657 | 2 đầu có khóa xoắn Đóng gói tiệt trùng |
2 đầu có khóa xoắn Đóng gói tiệt trùng |
cái |
658 | Dầu tay khoan nha khoa | Tính năng làm sạch nhanh, hiệu quả bôi trơn tất cả các loại tay khoan nhanh, tay khoan chậm và motor |
chai |
659 | Dây cung chỉnh nha các loại | Cấu tạo bằng thép không gỉ Có tính chống ăn mòn |
Dây |
660 | Dây đốt điện đơn cực sử dụng 1 lần | Vô khuẩn dùng 1 lần. Sử dụng tương thích máy cắt đốt điện KLS Martin hoặc tương đương |
Cái |
661 | Dây garo | Chất liệu thun cotton | Cái |
662 | Dây Silicone đường kính trong 1/4 (6mm) | Chất liệu silicon, đường kính trong 6mm, chịu nhiệt, đàn hồi | Cái |
663 | Dây vải treo tay | Dây quai vải đeo cổ có thể được điều chỉnh dễ dàng cho phù hợp với người sử dụng | cái |
664 | Điện cực đo ABR-Điện cực đo điện thính giác thân não Cái | Điện cực đo thính giác tương thích với máy………hoăc tương đương | Cái |
665 | Dụng cụ cắt bao quy đầu | Sử dụng 1 lần, đóng gói tiệt trùng Kiểm soát chính xác vị trí cần thực hiện |
Cái |
666 | Dung dịch bơm rửa ống tủy NaOCl 3% | Dung dịch Sodium hypochlorite NaOCl 3%. Có tác dụng diệt khuẩn, sử dụng bơm rửa trong ống tủy |
Chai |
667 | Dycal che tủy | Vật liệu Calcium hydroxide chuyên dùng để che tủy trực tiếp hoặc gián tiếp | Cái |
668 | Elite Rock fast Cream – 3kg | Thạch cao Elite Rock để trộn, cân bằng Thyxotropy, độ bền nén cao đảm bảo giảm mài mòn và tăng độ chính xác hơn của mẫu hàm | Cái |
669 | Endomethasone | Dùng để trám bít ống tuỷ trong điều trị nội nha Có hoạt tính khử trùng và kháng viêm |
Hộp |
670 | Eppendof 1.5 – 1.7 ml sạch ( tiệt trùng) | ống ly tâm 1.7(1.5ml); đóng gói vô trùng | Cái |
671 | Etching acid phosphorid 35% | Acid Phosphoric 35% dùng để xoi mòn men ngà | Cây |
672 | Eugenol 30 ml | Thể tích 30ml; có tính kháng khuẩn và giảm đau | Chai |
673 | Face Shield | Chất liệu: tấm kính chắn được làm từ nhựa cao cấp, trong suốt, không gây tác hại cho mắt khi sử dụng. Công dụng: chống các giọt nước bắn vào mắt và mặt |
Cái |
674 | falcon 15mL | Ống ly tâm thể tích 15ml | Cái |
675 | Gá mũi | Mềm và cong theo mũi. Không gây kích ứng da Kích cỡ được mã hoá bằng màu sắc, dễ phân biệt Đóng gói riêng biệt từng cái Chọn lựa size: Micro, Preemie, Newborn, Infant, Small, Medium, Large Dùng 01 lần Tương thích với máy thở cao tần Acutronic |
Cái |
676 | Gaz EO | Tương thích với máy hấp nhiệt độ hấp 3M hoặc tương đương | Chai |
677 | GC Fuji VII | Chứa thành phần Strotium có khả năng cản quang và đông cứng | Cái |
678 | Gel bôi trơn KLY 82g | Dạng tuýp | Tuýt |
679 | Gel dùng cho máy ECMO [nt ] | Dùng cho máy ECMO Maquet hoặc tương đương | Tuýp |
680 | Gel siêu âm bình/5kg | Gel trong không mùi Công thức gel thân nước Không bọt khí, không cồn, không chất ăn mòn |
Bình |
681 | Gel siêu âm vô trùng đóng gói riêng lẻ | Gel trong không mùi Đóng gói vô trùng |
Cái |
682 | Viên khử khuẩn | Dạng viên; có tính khử khuẩn | Hộp |
683 | Getinge clean | Dung dịch khử khuẩn tương thích máy hấp tiệt trùng nhiệt độ cao Getinge hoặc tương đương | Lít |
684 | Giấy cắn | Có 2 màu, cho dấu răng rõ ràng | hộp |
685 | Giấy in Autoclave | Giấy in nhiệt tương thích máy hấp tiệt trùng Getting hoặc tương đương | Cuộn |
686 | Giấy in EO | Giấy in nhiệt tương thích máy hấp nhiệt độ thấp 3M hoặc tương đương | Cuộn |
687 | Giấy lau không bụi | Tính năng lau bề mặt | Hộp |
688 | Giấy lau kính hiển vi | Tính năng lau kính hiển vi | Hộp |
689 | Giấy parafin | Cấu tạo: lớp màng nhựa và lớp giấy Tính năng quấn kín nắp chai lọ |
Miếng |
690 | bao giày | Không thấm nước | Đôi |
691 | Hetis PU Foam KT 200X200mm | Gạc xốp; đóng gói vô trùng. Co giãn linh hoạt. Kích thước 200x200mm |
Miếng |
692 | Hetis sliver Foam KT 100X100mm | Gạc xốp; đóng gói vô trùng. Co giãn linh hoạt. Kích thước 100x100mm Có tính kháng khuẩn |
Miếng |
693 | Intubation stylet 10F hỗ trợ đặt NKQ (Cây thông nòng ống nội khí quản) | Dễ điều chỉnh uốn gập. Kích thước 10F Đặc tính mềm, trơn dễ luồn |
Cái |
694 | Intubation stylet 14F hỗ trợ đặt NKQ | Dễ điều chỉnh uốn gập. Kích thước 10F Đặc tính mềm, trơn dễ luồn |
Cái |
695 | Intubation stylet 6F hỗ trợ đặt NKQ | Dễ điều chỉnh uốn gập. Kích thước 10F Đặc tính mềm, trơn dễ luồn |
Cái |
696 | Kelly kẹp cannule | Chất liệu thép khộng rỉ an toàn | Cái |
697 | Khăn có lỗ với màng phẫu thuật L | Chất liệu vải không dệt, không đường may, vô khuẩn | Cái |
698 | Khăn đặt Phẫu thuật 50 x 50cm | Vải không dệt chống thấm nước, chống thấm cồn, chống tĩnh điện. Kích thước 50x50cm, 40g/m2 | Cái |
699 | Khăn phẫu thuật 50 x 50cm có lỗ | Thành phần của vải không dệt, đã tiệt trùng. Kích thước 50cm x 50cm, có lỗ (1cái/gói) | Cái |
700 | Khăn phẫu thuật 60x80cm | Chất liệu: vải PP không dệt 40gsm. Kích thước: 60 x 80cm Tiệt trùng |
Cái |
701 | Khăn phẫu thuật 80 x 120cm | Chất liệu: vải PP không dệt 40gsm. Kích thước: 80 x 120cm Tiệt trùng |
Cái |
702 | Khăn phẫu thuật 80 x 120cm có lỗ | Thành phần của vải không dệt, đã tiệt trùng. Kích thước 80cm x 120cm, có lỗ (1cái/gói) | Cái |
703 | Khăn thấm | Chức năng: Dùng trong phẫu thuật | Cái |
704 | Khăn ướt làm sạch và khử khuẩn bề mặt | Khăn lau đảm bảo lau không làm trầy xước bề mặt lau | Gói 100 khăn ướt |
705 | Khâu chỉnh nha | Cấu tạo kim loại Chức năng: Kháng lại lực nhai từ phái mặt cắn |
Cái |
706 | Khẩu trang | Vải PP không dệt, không tiệt trùng, dây thun đeo tai | cái |
707 | Khẩu trang N96 | Dây đeo mềm Được thiết kế phù hợp với tất cả khuôn mặt Không gây kích ứng da Ôm khít vùng miệng và mũi người dùng |
Cái |
708 | Khẩu trang tiệt trùng, cột dây | Vải PP không dệt, 3 lớp, có dây cột | Cái |
709 | Kim gai | Chức năng: Lấy tủy răng | Vỉ |
710 | Kim nha 30G | Chiều dài 10mm dùng trong nha khoa | Hộp |
711 | Kim nha 27G | Chiều dài (0,4x21MM) dùng trong nha khoa | Hộp |
712 | Kit đo độ đông máu HR ACT | Ống mẫu dùng được cho máy đo độ đông máu HR ACT Disposable Test Cartridges | Cái |
713 | Lam kính thường | Làm bằng thủy tính trong suốt, kính trơn | Hộp 72 cái |
714 | lam kính nhám | Làm bằng thủy tính trong suốt, mài nhám 1 đầu | Hộp 72 cái |
715 | Tấm phủ lam kính (cover glass) | Tấm phủ tiêu bản bằng thủy tính, kích thước 22x22mm | Cái |
716 | Tấm phủ lam kính (cover glass) | Tấm phủ tiêu bản bằng thủy tính, kích thước 22xm50m | Cái |
717 | Lamen buồng đếm 20×26 mm | lam bằng thuỷ tinh, trong suốt, dùng cho buồng đếm tế bào, dày khoảng 0.4mm | Cái |
718 | Lentulo đỏ hoặc tương đương | Chức năng: Sử dụng để quay xi măng nha khoa | vĩ/6 cây |
719 | Lò xo chỉnh nha các loại | Cấu tạo dạng lò xo Chức năng: Chỉnh nha |
Cuộn |
720 | Lọc than | Thành phần: Than hoạt tính Chức năng: dùng để lọc |
Cục |
721 | Lọc thô | Chức năng: Lọc sơ cấp | Cục |
722 | Lưỡi dao bào lớn tương thích cán dao | Lưỡi dao bào Tương thích máy bào da TCM 3000BL hãng Nouvag | Cái |
723 | Lưỡi dao bào nhỏ tương thích cán dao | Lưỡi dao bào Tương thích máy bào da TCM 3000BL hãng Nouvag | Cái |
724 | Lưỡi dao Weck cắt lọc hoặc tương đương | Chức năng: dùng để cắt lọc | Cái |
725 | Mạng che | Trong suốt, có màng bảo vệ trước khi sử dụng | Cái |
726 | Màng lọc gắn với bơm tiêm | Đường kính 25mm, kích thước lỗ lọc 0,2micron, đã tiệt trùng, 2 đầu có luer lock | Cái |
727 | Màng mổ kháng khuẩn Ioban hoặc tương đương | Có chứa Iodine và phóng thích Iodine liên tục trong suốt qúa trình phâu thuật Dính chắc vào da và rìa vết mổ Kích thước 35cm x 35cm |
Miếng |
728 | Mão thép không gỉ | Chức năng: là mão đúc sẵn sử dụng trên răng như một biện pháp tạm thời | Bộ |
729 | mặt gương khám nha khoa | Mặt gương tròn, có tay cầm bằng kim loại | cái |
730 | Miếng cán da | Chức năng: dùng để cán da | Cái |
731 | Miếng Xốp và dây nối CuraVac Cura PUMFk3 hoặc tương đương | gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định) dùng với máy hút dịch | Cái |
732 | Mũi đánh bóng composite ngọn lửa hoặc tương đương | Mũi hình ngọn lửa | Cái |
733 | Mũi Gates số 1,2 hoặc tương đương | Chức năng: mở rộng và làm thẳng đường vào ống tuỷ. Quá trình này giúp tạo hình ống tủy, cho quá trình sửa soạn ống tủy thuận lợi hơn. | cái |
734 | Muối viên tinh khiết | Cấu tạo dạng viên Chức năng: dùng trong chạy thận nhân tạo |
kg |
735 | Nạng nách trẻ em | Cấu tạo: Hợp kim nhôm Chức năng: dùng chống nách cho trẻ |
cặp |
736 | Nhựa chỉnh nha tự cứng | Độ co rút thấp, cường độ chịu lực cao, rất ít biến dạng, khả năng gia công chính xác đặc biệt là trong chế tác phục hình implant. | Chai 500 gr |
737 | Nón giấy phẫu thuật viên | Làm từ vải không dệt Đóng gói riêng biệt từng cái |
Cái |
738 | Nước cất 2 lần hoặc tương đương (150_nước cất 2 lần hoặc tương đương) | Được trưng cất 2 lần | Lít |
739 | Ống Hct | Cấu tạo: ống mao dẫn Chức năng: dùng để lấy máu xét nghiệm |
Type (100 ống) |
740 | Ống lấy máu kháng đông Chimigly 2ml | Ống láy máu chứa chất kháng đông có Potassium Oxalate / Sodium Fluoride dùng cho thể tích máu 2ml | Ống |
741 | Ống lấy máu kháng đông EDTA 0.5ml nắp cao su | Ống láy máu chứa chất kháng đông EDTA dùng cho thể tích máu 0.5ml, nắp cao su | Ống |
742 | Ống lấy máu kháng đông EDTA 2ml | Ống láy máu chứa chất kháng đông EDTA dùng cho thể tích máu 2ml, nắp nhựa | Ống |
743 | Ống lấy máu kháng đông EDTA 1ml nắp cao su | Ống láy máu chứa chất kháng đông EDTA dùng cho thể tích máu 1ml, nắp cao su | Ống |
744 | Ống lấy máu kháng đông Heparin 2ml | Ống láy máu chứa chất kháng đông Heparin dùng cho thể tích máu 2ml, nắp nhựa | Ống |
745 | Ống máu lắng VS hoặc tương đương | ống lấy mẫu chứa chất chống đông sodium citrate 0.109M tương thích máy đo tốc độ lắng máu ESR 3000 | Ống |
746 | Ống lấy máu kháng đông Chimigly 1ml | Ống láy máu chứa chất kháng đông có Potassium Oxalate / Sodium Fluoride dùng cho thể tích máu 1ml, nắp nhựa | Ống |
747 | Ống nghiệm lấy máu Citrate 3,8% 2ml | Ống láy máu chứa chất kháng đông Citrate 3,8% dùng cho thể tích máu 2ml, nắp nhựa | Ống |
748 | Ống nghiệm lấy máu Citrate 3,8% 1ml | Ống láy máu chứa chất kháng đông Citrate 3,8% dùng cho thể tích máu 1ml, nắp nhựa | Ống |
749 | Ống nghiệm đựng mẫu nước tiểu | Làm từ nhựa PS, Trong suốt, Thể tích 10ml | Ống |
750 | Ống nghiệm nhựa 5ml | Làm bằng nhựa PP thể tích 5ml, không nhãn, không hạt silicagen | Ống |
751 | Ống nghiệm nhựa tiệt trùng 5ml | Làm bằng nhựa PS, có nắp, thể tích 5ml. Đóng gói tiệt trùng | Ống |
752 | Ống nghiệm Serum 5ml có hạt | Làm bằng nhựa PP thể tích 5ml, có nhãn, có hạt silicagen | Ống |
753 | Ống hút nước bọt nha khoa | Dẻo, không gây đau, tổn thương khi sử dụng | bịch/100 cây |
754 | Parafilm hoặc tương đương | Có thể co giãn Không thấm nước, khí có thể đi qua |
Cuộn |
755 | Pipet Pasteur 1ml không tiệt trùng hoặc tương đương | Làm bằng thủy tinh soda Đường kính đầu nhọn pipette: 1.1 ± 0.2 mm Chiều tài từ 150mm |
Cái |
756 | Pipet Pasteur 1ml tiệt trùng hoặc tương đương | Làm bằng thủy tinh soda Đường kính đầu nhọn pipette: 1.1 ± 0.2 mm Chiều tài từ 150mm Đóng gói tiệt trùng |
Thùng |
757 | Pipette nhựa | Ống hút trong suốt, độ dày phân bố đồng đều đảm bảo độ hút đồng đều, chia vạch rõ ràng, dễ sử dụng | Thùng |
758 | Que cấy tiệt trùng 1µl | Que cấy vi sinh cán dài có đầu khuyên cấy hình tròn định lượng 1µl. Đóng gói tiệt trùng | Cái |
759 | Que cấy tiệt trùng 10µl | Que cấy vi sinh cán dài có đầu khuyên cấy hình tròn định lượng 10µl. Đóng gói tiệt trùng | Cái |
760 | Que đè lưỡi | Que bằng gỗ, đóng gói tiệt trùng từng que | Cái |
761 | Que tăm bông lấy bệnh phẩm | Que có đầu tăm bông kèm ống chứa sau lấy mẫu. Đóng gói tiệt trùng | Bịch |
762 | Que phết mũi | Que cán nhựa, đầu tăm bông phù hợp phết mũi, tỵ hầu. Đóng gói tiệt trùng | Bịch |
763 | Que Silver Nitrate 75% ( NITRAT BẠC)) hoặc tương đương | Thành phần: Nitrate 75% Chức năng: Kiểm tra nước trong chạy thận |
Bộ |
764 | Que thử độ clo nước chạy thận | Chức năng: dùng để kiểm tra trong nước | que |
765 | Que thử độ cứng nước chạy thận | Chức năng: dùng để thử độ cứng trong nước chạy thận | que |
766 | Que thử tồn dư formaldehyde trong nước | Chức năng: dùng để kiểm tra Formaldehyde trong nước chạy thận | que |
767 | Râu cannula các cỡ | Kích cỡ: Các size Chức năng: Dùng trong thở NCPAP trẻ em |
Cái |
768 | Sample cup 0.5 mL hoặc tương đương | Tiệt trùng, kích thước 0.5ml | Bịch |
769 | Sample cup 2 mL hoặc tương đương | Tiệt trùng, kích thước 2ml | Bịch |
770 | Sáp lá hồng | dùng để ghi dấu khớp cắn, làm gối sáp, nền hồng | Hộp |
771 | Sò đánh bóng | Bột đánh bóng cạo vôi không chứa gluten | Cái |
772 | Surgical Loop Silicon Blue 2.5mmx75cm hoặc tương đương | Cấu tạo: Silicon Kích thước: 2.5mmx75cm Chức năng: dùng để buộc trong phẫu thuật |
Cái |
773 | Surgical Loop Silicon Red 1.5mmx 45cm hoặc tương đương | Cấu tạo: Silicon Kích thước: 1.5mmx 45cm Chức năng: dùng để buộc trong phẫu thuật, màu đỏ |
Cái |
774 | Surgical Loop Silicon Yellow 1.5mmx 45cm hoặc tương đương | Cấu tạo: Silicon Kích thước: 1.5mmx 45cm Chức năng: dùng để buộc trong phẫu thuật, màu vàng |
Cái |
775 | Tạp dề phẫu thuật | Không cho dịch, nước thấm xuyên qua. Không gây kích ứng, không độc tố | Cái |
776 | Test 1243 hoặc tương đương | dùng cho chu trình diệt khuẩn 121 độ C và 132 – 134 độ C | Miếng |
777 | TEST 1251 hoặc tương đương | test hóa học dành cho quy trình tiệt trùng nhiệt độ thấp sử dụng khí EO. Có vạch chỉ thị màu | Miếng |
778 | Test EO | kiểm soát tiệt trùng vi sinh máy EO | Ống |
779 | Test hóa học Plasma | Cung cấp tín hiệu chuyển màu rõ ràng từ màu đỏ sang màu xanh ngay sau khi phơi tiếp xúc với hơi H2O2 | Miếng |
780 | Test hóa học Plasma 1348 hoặc tương đương | có khả năng giám sát độc lập cả ba thông số — thời gian, nhiệt độ và nồng độ VH2O2 | Miếng |
781 | Test vi sinh EO 1294 hoặc tương đương | Bào tử đề kháng cao, mật độ bào tử Bacillus Atrophaeus đạt tiêu chuẩn, đảm bảo cho ra kết quả sau 4h ủ | Ống |
782 | Thạch cao nha khoa | Sử dụng trong nha khoa | bịch |
783 | Than hoạt tính | Chức năng: hấp thụ vật lý các tạp chất, bụi bẩn | Gói |
784 | Thẻ xét nghiệm EG7+ hoặc tương đương | Hóa chất chẩn đoán xét nghiệm nhanh tạo chỗ dùng cho máy xét nghiệm máu cầm tay | Cái |
785 | Thun đóng khoản chỉnh nha các cỡ | Dùng trong nha khoa, thích hợp cho trẻ em | Cuộn |
786 | Thun mắc cài đủ màu | Dùng trong nha khoa, thích hợp cho trẻ em | Cây |
787 | Trâm dũa protaper hoặc tương đương | Có đầu cầm bằng cao su mềm, kích cỡ 21mm | Bộ |
788 | Trâm dũa reamer các cỡ hoặc tương đương | số 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50, 55, 60, 70, 80; cán cầm chống trượt | Cái |
789 | Trâm gai trắng | dùng lấy sạch sợi tủy trong quá trình chữa tủy | Vỉ |
790 | Trâm gai xanh | dùng lấy sạch sợi tủy trong quá trình chữa tủy | Vỉ |
791 | chất lấy dấu alginate hoặc tương đương | Chức năng: vật liệu lấy dấu trong lĩnh vực nha khoa.. sử dụng nhiều độ lỏng tùy theo tỉ lệ giữa nước bột | Cái |
792 | Ống máu lắng VS hoặc tương đương | Ống thủy tinh chân không, có nhãn | Cái |
793 | Túi dự trữ cho ambu | mặt nạ thở và bóng bóp danh cho trẻ sơ sinh và trẻ em | Cái |
794 | Túi hậu môn | băng dán chăm sóc vết thương, thân thiện với da, chống kích ứng da, có than hoạt tín khử mùi | Cái |
795 | Ultracare – thuốc tê thoa 30ml hoặc tương đương | Dùng bôi tê bề mặt khi nhổ răng | Cái |
796 | VASELINE hoặc tương đương | Chức năng: dùng cấp ẩm, bôi trơn | Lọ |
797 | Vật liệu gắn mắc cài | kết dính dạng sợi | Bộ |
798 | Vật liệu trám tạm cavit | Sử dụng trong nha khoa, phù hợp cho trẻ nhỏ | hủ |
799 | Vi sinh 1492 hoặc tương đương | giúp kiểm soát nhanh tiến trùng tiệt khuẩn bằng nồi hấp ướt t | Ống |
800 | Vi sinh Sterrad 1295 hoặc tương đương | Sử dụng tương thích nồi hấp tiệt trùng Sterrad 100S | Ống |
801 | Vi sinh Sterrad 1348 hoặc tương đương | Sử dụng tương thích nồi hấp tiệt trùng Sterrad 100S | Ống |
802 | Vôi máy gây mê | Độ hấp thu CO2 ≥200 lít/Kg | kg |
803 | Vòng bảo vệ da | vòng bảo vệ da chống loét | Cái |
804 | Xi măng FujiPlus hoặc tương đương | Sử dụng trong nha khoa, phù hợp cho trẻ nhỏ | Hộp |
805 | Xi măng hàn răng Tetric N-ceram refill hoặc tương đương | Sử dụng trong nha khoa, phù hợp cho trẻ nhỏ khối lượng: 1x2g |
Tuýp |
806 | Xi măng phosphate kẽm hoặc tương đương | Thành phần: phosphate kẽm Sử dụng trong nha khoa, phù hợp cho trẻ nhỏ |
Bộ |
807 | Xi măng trám FUJI IX GP EXTRA hoặc tương đương | Sử dụng trong nha khoa, phù hợp cho trẻ nhỏ Khối lượng: 15gr |
Bộ |
808 | Xi măng xương không kháng sinh PALACOS MV hoặc tương đương | Sử dụng trong phẫu thuật chỉnh hình | Cái |
809 | Y Connector hoặc tương đương | Đầu kết nối chữ Y | cái |
810 | Zince oxyde nha khoa hoặc tương đương | Sử dụng trong nha khoa, phù hợp cho trẻ nhỏ | lọ |
811 | Gel điện não | Sử dụng trong đo điện cơ và đo điện não Kết dính điện cực chén khi đo điện não |
Hộp |