Bệnh viện Nhi Đồng Thành Phố có kế hoạch mua sắm hóa chất duy trình hoạt động khoa vi sinh (Chi tiết hạng mục trong phụ lục đính kèm).
Đề nghị các đơn vị, nhà cung cấp gửi báo giá và cấu hình (Catalogue) về Bệnh viện Nhi Đồng Thành Phố qua đường văn thư, theo mẫu
Thông tin chi tiết đơn vị nhận báo giá như sau:
- Tên đơn vị nhận báo giá: Phòng Vật tư – thiết bị y tế, Bệnh viện Nhi Đồng Thành Phố.
- Địa chỉ: Số 15 Võ Trần Chí, Xã Tân Kiên, Huyện Bình Chánh, Thành Phố Hồ Chí Minh.
- Số điện thoại: (028) 22553 6688 – 8125
- Thời gian nhận báo giá: Từ ngày 15 tháng 3 năm 2023 đến ngày 28 tháng 3 năm 2023.
Bảng báo giá phải được ký và đóng dấu của người đại diện theo pháp luật của Công ty/đơn vị.
Bệnh viện Nhi Đồng Thành Phố kính mời đại diện các đơn vị nộp báo giá trong thời gian và địa điểm nêu trên./.
PHỤ LỤC
STT | Tên hàng hóa | Tiêu chuẩn kỹ thuật yêu cầu cơ bản |
1 | Chai cấy máu | |
2 | Ống nghiệm chân không Lithium Herapin 4ml (nắp hemogard) | |
3 | Cồn tuyệt đối 99.6 | |
4 | Cồn 90% | |
5 | Methanol (Xilong) | |
6 | Acid axetic | |
7 | Dengue IgM/IgG test nhanh | |
8 | Bộ hóa chất PCR chẩn đoán HSV 1/2 | |
9 | Bộ hóa chất PCR chẩn đoán lao | |
10 | MIC Test Strip-PENICILLIN G, P, 0.016 – 256 | |
11 | MIC Test Strip-VANCOMYCIN, VA, 0.016 – 256 | |
12 | MIC Test Strip-LEVOFLOXACIN, LEV, 0.002 – 32 | |
13 | V Factor Test | |
14 | X Factor Test | |
15 | X + V Factor Test | |
16 | Coagulase Test | |
17 | Optochin Discs | |
18 | Catalase test | |
19 | Daycell I, II, III | |
20 | Daycell A1 | |
21 | Daycell B | |
22 | Coulter 6C cell control | |
22 | Bộ hóa chất PCR chẩn đoán HSV 1/2 | |
23 | Bộ hóa chất PCR chẩn đoán lao | |
24 | Đĩa kháng sinh các loại | Amoxycillin 10 µg Ampicillin AMP, 10 µg Ampicillin + Sulbactam AMS 20 µg Cefepime FEP 30 µg Cefotaxime CTX, 30 µg Cefuroxime CXM, 30 µg Ciprofloxacin CIP, 5 µg Gentamicin CN, 10 µg Erythromycin E, 15 µg Imipenem IMI, 10 µg Levofloxacin LEV, 5 µg Linezolid LNZ, 30 µg Meropenem MRP, 10 µg Norfloxacin NOR, 10 µg Ofloxacin OFX, 5 µg Penicillin G P, 10IU Piperacillin + Tazobactam TZP, 110 µg Rifampicin RD, 5 µg Trimethoprim-Sulfamethoxazole SXT, 25ug |