Bệnh viện Nhi Đồng Thành Phố có kế hoạch mua sắm vật tư, hóa chất duy trì hoạt động thường xuyên các khoa trong tháng 4 năm 2023 (Chi tiết hạng mục trong phụ lục I đính kèm).
Đề nghị các đơn vị, nhà cung cấp gửi báo giá và cấu hình (Catalogue) về Bệnh viện Nhi Đồng Thành Phố qua đường văn thư, theo mẫu phụ lục II đính kèm.
Thông tin chi tiết đơn vị nhận báo giá như sau:
- Tên đơn vị nhận báo giá: Phòng Vật tư thiết bị y tế, Bệnh viện Nhi Đồng Thành Phố.
- Địa chỉ: Số 15 Võ Trần Chí, Xã Tân Kiên, Huyện Bình Chánh, Thành Phố Hồ Chí Minh.
- Số điện thoại: (028) 22553 6688 – 8125
- Thời gian nhận báo giá: Từ ngày 24 tháng 3 năm 2023 đến ngày 6 tháng 4 năm 2023.
Bảng báo giá phải được ký và đóng dấu của người đại diện theo pháp luật của Công ty/đơn vị.
Bệnh viện Nhi Đồng Thành Phố kính mời đại diện các đơn vị nộp báo giá trong thời gian và địa điểm nêu trên./.
PHỤ LỤC
STT | Tên hàng hóa | Tiêu chuẩn kỹ thuật yêu cầu cơ bản |
1 | Bông gạc đắp vết thương 5cm x 8cm cản quang, tiệt trùng | |
2 | Gạc phẫu thuật 10cm x 10cm x 8 lớp, cản quang vô trùng | |
3 | Băng trong phẫu trường (Tegaderm Film vô trùng cố định kim luồn hoặc tương đương) 10cm x 12cm | |
4 | Găng tay cao su Nitrile y tế không bột các size | |
5 | Găng tay phẫu thuật tiệt trùng các cỡ | |
6 | Khẩu trang cột dây tiệt trùng | |
7 | Dung dịch xông phòng Amyti | |
8 | Vật liệu cầm máu mũi Merocel | |
9 | Vật liệu cầm máu | SURGICEL W1912 hoặc tương đươn, tự tiêu, có tính kháng khuẩn, bằng cellulose oxi hóa tái tổ hợp, kích thước 10 x 20 cm |
10 | Bột bó 3” | |
11 | Bột bó 4” | |
12 | Kim cytocan các size | 20G, 22G |
13 | Kim chạy thận nhân tạo các size | 17G |
14 | Dây truyền máu | |
15 | Dây penrose hoặc tương đương | |
16 | Sonde Silicone nuôi ăn mũi-dạ dày-hỗng tràng 10F | |
17 | Túi đựng bệnh phẩm nội soi 9 cm x 13 cm | |
18 | Ống thông phổi có trocar | |
19 | Dây máy thở | |
20 | Catheter tĩnh mạch trung ương 1 nòng số 3F (20G) | |
21 | Catheter tĩnh mạch rốn 3.5F/5F/6.5F 2 đường | |
22 | Catheter tĩnh mạch ngoại biên Secalon Seldy 16G x 42cm | |
23 | Catheter tĩnh mạch trung tâm đặt từ ngoại biên cho trẻ sơ sinh các size | 1Fr, 2Fr |
24 | Catheter tĩnh mạch trung tâm 14G, 16G tiêu chuẩn FDA | |
25 | Chỉ phẫu thuật PDS II số 5/0 | Dài 90cm, 2 kim tròn đầu tròn plus 17mm, 1/2 C |
26 | Chỉ Caresilk (Silk) | Số 4/0, dài 75cm, kim tròn 1/2c, dài 26 mm, S15A26 |
27 | Chỉ điện cực Flexon 2-0 60cm V-20 1/2C 17mm, SC-6 88mm | |
28 | Chỉ PT tim không tiêu Cardionyl 5/0 | |
29 | Chỉ không tan đơn sợi Corolene 8/0 | Dài 60cm, 2 kim tròn 3/8C 6.4mm |
30 | Chỉ không tan tự nhiên Sterisil (Silk) | Không kim, 10 sợi x 75cm |
31 | Chỉ Nylon không tan 5/0 kim tam giác 3/8C, dài 75cm, Dafilon hoặc tương đương | |
32 | Chỉ Trustigut (C) (Chromic Catgut) | Số 4/0, dài 75 cm, kim tam giác 3/8c, dài 16 mm, C20E16 |
33 | Chỉ Poly(glycolide-co-L-lactide) (90:10) (Vicryl Rapide W9915 hoặc tương đương) | Số 5/0, kim tam giác dài 11mm, 3/8 vòng tròn, 45cm |
34 | Bao dây camera nội soi | |
35 | Bộ mask thở khí dung trẻ em | Có mask, bầu phun, dây oxy |
36 | Ống nghiệm EDTA K2 | 1ml nắp cao su xanh dương, mous thấp |
37 | Gel siêu âm bình/5kg | |
38 | Băng đạn, ghim khâu Endo GIA các cỡ | 30mm, 45mm, 60mm dùng cho dụng cụ khâu cắt nối nội soi đa năng công nghệ Tri-staple |
39 | Clip Xanh titan | |
40 | Nón phẫu thuật | |
41 | Râu canulla các cỡ | |
42 | Vôi máy gây mê (Bình 5l) | |
43 | Ống nhựa không nắp không nhãn 5mL | |
44 | Bộ đo và đựng nước tiểu theo từng ml Pahsco 500ml + 2000ml | |
45 | Đầu dò mổ amidan và nạo V.A | |
46 | Lưỡi dao Plasma | |
47 | Dù Picolo | |
48 | Amplatzer PDA Occluder | |
49 | Túi dẹp size | 100 cm, 150 cm, 200 cm, 300 cm |
50 | Túi phồng các size | 100 cm, 150 cm, 200 cm, 300 cm |