Bệnh viện Nhi Đồng Thành Phố có kế hoạch xây dựng giá dự toán cho gói thầu rộng rãi quý II năm 2023 nhằm cung ứng vật tư cho hoạt động thường xuyên của Bệnh viện (Chi tiết hạng mục trong phụ lục I đính kèm).
Đề nghị các đơn vị, nhà cung cấp gửi báo giá và cấu hình (Catalogue) về Bệnh viện Nhi Đồng Thành Phố qua đường văn thư, theo mẫu phụ lục II đính kèm.
Thông tin chi tiết đơn vị nhận báo giá như sau:
– Tên đơn vị nhận báo giá: Phòng Vật tư thiết bị y tế, Bệnh viện Nhi Đồng Thành Phố;
– Địa chỉ: Số 15 Võ Trần Chí, Xã Tân Kiên, Huyện Bình Chánh, Thành Phố Hồ Chí Minh;
– Số điện thoại: (028) 22553 6688 – 8125;
– Thời gian nhận báo giá: Từ ngày 07 tháng 04 năm 2023 đến ngày 16 tháng 04 năm 2023.
Bảng báo giá phải được ký và đóng dấu của người đại diện theo pháp luật của Công ty/đơn vị.
Bệnh viện Nhi Đồng Thành Phố kính mời đại diện các đơn vị nộp báo giá trong thời gian và địa điểm nêu trên./.
PHỤ LỤC I
STT | Tên hàng hóa |
1 | Bông tẩm cồn sát trùng (alcohol swab) |
2 | Bông gạc đắp vết thương 15 x 20cm, vô trùng |
3 | Bông gạc đắp vết thương 5cm x 8cm cản quang, tiệt trùng |
4 | Dung dịch làm trơn bóng dụng cụ |
5 | Hóa chất rửa màng lọc, dây máy chạy thận |
6 | Dung dịch sát khuẩn xông phòng Hydrogen peroxid hoặc tương đương |
7 | Dung dịch tiệt trùng máy lọc thận |
8 | Dung dịch khử khuẩn mức độ cao máy chạy thận nhân tạo |
9 | Băng bột bó 3″ (7.5cm x 2.7m) |
10 | Băng bột bó 4″ (10cm x 2.7m) |
11 | Băng thun có keo 10Cm X 4.5M |
12 | Băng keo cá nhân |
13 | Băng keo có gạc vô trùng 200mm x 90mm |
14 | Băng keo có gạc vô trùng 250mm x 90mm. |
15 | Băng keo có gạc vô trùng 70mm x 100mm |
16 | Băng trong phẫu trường 10cm x 12cm |
17 | Gạc dẫn lưu 1x200cmx4 lớp, vô trùng |
18 | Gạc ép sọ não cản quang tiệt trùng size: 1cmx4cmx4 lớp |
19 | Gạc ép sọ não cản quang tiệt trùng size: 2cmx4cmx4 lớp |
20 | Gạc phẫu thuật 10cm x 10cm x 8 lớp, cản quang vô trùng |
21 | Gạc y tế tiệt trùng 5cm x 5cm x 8 lớp |
22 | Gạc y tế tiệt trùng 5cm x 7,5cm x 8 lớp |
23 | Vật liệu cầm máu tự tiêu, có tính kháng khuẩn, bằng cellulose oxi hóa tái tổ hợp, kích thước 10 x 20 cm |
24 | Vật liệu cầm máu mũi |
25 | Bơm tiêm 1ml kim 26Gx1/2″ |
27 | Kim luồn an toàn 22G có cánh không cửa |
28 | Kim luồn an toàn 24G có cánh không cửa |
29 | Kim dùng cho buồng tiêm cấy dưới da các cỡ |
30 | Nút vặn kim luồn |
31 | Kim chọc dò tủy sống số 22G |
32 | Kim chọc dò tủy sống số 25G |
33 | Kim chạy thận nhân tạo 17G |
34 | Bộ dây nối dài tiêm tĩnh mạch 140cm |
35 | Dây nối bơm tiêm điện 150cm |
36 | Dây truyền máu có độ chính xác cao |
37 | Dây nối bơm tiêm cản quang |
38 | Khóa 3 ngã |
39 | Găng tay cao su Nitrile y tế không bột các size hoặc tương đương |
40 | Găng tay khám cao su có bột |
41 | Găng vô khuẩn các cỡ |
42 | Găng tay phẫu thuật tiệt trùng không bột các số |
43 | Túi hấp dẹp tiệt trùng 200mm x 200m |
44 | Túi hấp tiệt trùng 100mmx200m |
45 | Túi hấp tiệt trùng 300mmx100m |
46 | Túi hấp tiệt trùng 350mmx100m |
47 | Túi hấp tiệt trùng 75mmx200m |
48 | Túi hấp tiệt trùng dẹp 150mm |
49 | Túi hấp tiệt trùng phồng 150mm |
50 | Túi hấp tiệt trùng phồng 200mm |
51 | Túi hấp tiệt trùng phồng 350mm |
52 | Túi phồng 300 cm |
53 | Túi hấp Tyvek 100 cm hoặc tương đương |
54 | Túi hấp Tyvek 150 cm hoặc tương đương |
55 | Túi hấp Tyvek 200 cm hoặc tương đương |
56 | Túi hấp Tyvek 250 cm hoặc tương đương |
57 | Túi hấp Tyvek 350 cm hoặc tương đương |
58 | Túi đựng bệnh phẩm nội soi 9 cm x 13 cm |
59 | Bịch rác chịu nhiệt |
60 | Lọ nhựa đựng phân không có chất bảo quản, tiệt trùng 50 ml, có nhãn |
61 | Ống thông động mạch đùi kèm Introducers |
62 | Cannulae động mạch đùi 1 tầng cỡ 10Fr dài 19cm |
63 | Cannulae tĩnh mạch đùi cỡ 12Fr |
64 | Cannula động mạch trẻ em có thông khí |
65 | Cannula tĩnh mạch, có dây xoắn tăng cường, đầu gấp 90 độ các cỡ |
66 | Ống nội khí quản không có bóng chèn các số |
67 | Ống nội khí quản có bóng chèn các số |
68 | Ống thông tiểu 2 nhánh phủ silicone, bóng 3-5ml/cc các số |
69 | Sonde Silicone nuôi ăn mũi-dạ dày-hỗng tràng 10F |
70 | Sonde Silicone nuôi ăn mũi-dạ dày-hỗng tràng 8F |
71 | Ống thông phổi cản quang có nòng kim loại đi kèm |
72 | Bộ đo và đựng nước tiểu theo từng ml, có màng lọc khuẩn, điểm lấy mẫu nước tiểu không kim, 2 van 1 chiều (Bộ dẫn lưu nước tiểu có bầu) |
73 | Dây penrose hoặc tương đương |
74 | Ống dẫn lưu màng phổi có cản quang, không có nòng các số |
75 | Bộ dây dùng cho bộ phổi hạng cân 10-15kg |
76 | Bộ dây dùng cho bộ phổi hạng cân 15-30kg |
77 | Bộ dây dùng cho bộ phổi hạng cân 2-5kg |
78 | Bộ dây dùng cho bộ phổi hạng cân 30kg |
79 | Van cầm máu chữ Y |
80 | Bộ dây thở dùng cho máy giúp thở |
81 | Ống thông chẩn đoán loại 4 đến 6 điện cực, nhiều đường cong |
82 | Ống thông chẩn đoán xoang vành 10 điện cực ( không điều khiển) |
83 | Ống thông lọc màng bụng |
84 | Ống thông tĩnh mạch ngoại biên 16G x 42cm. |
85 | Ống thông tĩnh mạch rốn |
86 | Ống thông tĩnh mạch trung tâm 14G, 16G tiêu chuẩn |
87 | Ống thông tĩnh mạch trung tâm đặt từ ngoại biên cho trẻ sơ sinh cỡ 1Fr |
88 | Ống thông tĩnh mạch trung tâm đặt từ ngoại biên cho trẻ sơ sinh cỡ 2FR |
89 | Ống thông tĩnh mạch trung ương 1 nòng số 3F (20G) |
90 | Bộ ống thông tĩnh mạch 4F dài 30cm |
91 | PD Catheter clamp hoặc tương đương |
94 | Chỉ không tan tự nhiên đa sợi số 4/0, dài 75cm, kim tròn 1/2c, dài 26 mm |
95 | Chỉ tan tổng hợp đa sợi số 0, dài 90 cm, kim tròn 1/2c, dài 40 mm |
96 | Chỉ điện cực 2-0 60cm V-20 1/2C 17mm |
97 | Chỉ không tan đơn sợi số 8/0 dài 60cm, 2 kim tròn 3/8C 6.4mm |
100 | Chỉ không tan tự nhiên Sterisil (Silk) 0, không kim, 10 sợi x 75cm |
102 | Chỉ phẫu thuật không tan 5/0 kim tam giác 3/8C, dài 75cm |
103 | Chỉ phẫu thuật không tiêu 9/0 |
104 | Chỉ phẫu thuật không tan tổng hợp đa sợi số 5/0 dài 45cm,2 kim đầu hình thang dài 11mm,3/8C |
105 | Chỉ phẫu thuật không tan tổng hợp đa sợi số 6/0 dài 75cm , 2 kim đầu hình thang dài 26mm,1/4C |
106 | Chỉ phẫu thuật tim không tan tổng hợp đa sợi Polyester số 3/0, 2 kim tròn đầu cắt 17mm 1/2 vòng tròn, chỉ dài 90 cm. |
107 | Chỉ phẫu thuật tim không tan tổng hợp đa sợi Polyester số 2/0, 2 kim tròn đầu cắt 17mm 1/2 vòng tròn |
108 | Chỉ Phẫu thuật không tiêu 3/0 dài 75cm, 2 kim tròn 3/8C -18mm |
109 | Chỉ tan tổng hợp, số 5/0, hai kim tròn, đầu tròn 17mm, 1/2C, dài 90cm |
111 | Chỉ tan trung bình số 0, kim tròn |
112 | Chỉ tan nhanh 5/0, kim tam giác dài 11mm, 3/8 vòng tròn, 45cm |
114 | Chỉ tan tổng hợp đơn sợi, số 6/0, kim tròn, đầu tròn, 13mm, 1/2C, dài 45cm |
115 | Chỉ tan tổng hợp đơn sợi, số 7/0, hai kim tròn, dài 70cm |
116 | Chỉ phẫu thuật tim không tiêu số 5/0 dài 80 cm 2 kim 3/8 |
117 | Chỉ siêu bền |
118 | Chỉ Silk không tan tự nhiên, số 2/0, không kim, dài 75cm |
119 | Chỉ tan nhanh tổng hợp đa sợi số 4/0, dài 75 cm, kim tam giác thuận 3/8c, dài 16 mm |
120 | Chỉ thép dài chỉnh nha |
121 | Chỉ tan nhanh số 4/0, dài 75 cm, kim tam giác 3/8c, dài 16 mm |
122 | Chỉ tan trung bình sợi bện có chất kháng khuẩn số 5/0, dài 70cm, kim tròn SH-1 dài 17mm, 1/2 vòng tròn hoặc tương đương |
123 | Chỉ tan tổng hợp đa sợi số 7/0, 2 kim tròn hình thang 6.5mm, 3/8 vòng tròn, chỉ dài 30cm |
124 | Chỉ tan tổng hợp đa sợi số 3/0 dài 75cm, kim tròn 20mm, 1/2 vòng tròn |
125 | Chỉ Poly (glycolide-co-L-lactide) số 7/0 |
126 | Chỉ không tan số 5/0 75cm 3/8 CT16 hoặc tương đương |
127 | Tấm dán điện cực trung tính dùng một lần sơ sinh |
128 | Tấm dán điện cực trung tính dùng một lần trẻ nhỏ |
129 | Lưỡi dao Plasma |
130 | Ống mạch máu nhân tạo các loại |
131 | Miếng vá sọ tự tiêu cỡ 100 x 100mm, dày 0.5mm |
132 | Bộ trao đổi nhiệt dung dịch liệt tim |
133 | Catheter (ống thông) cong 270 độ, đầu đốt 4mm |
134 | Bộ phổi nhân tạo cho trẻ hạng cân trên 10kg có màng lọc có lỗ siêu nhỏ |
135 | Bộ phổi nhân tạo kèm dây dẫn dùng cho bệnh nhân từ 10 đến 20kg |
136 | Phổi nhân tạo cho trẻ nhỏ các hạng cân dưới 10kg |
137 | Bóng nong van động mạch phổi, động mạch chủ áp lực thường |
138 | Vi dây dẫn can thiệp mạch máu đường kính 0,018″ |
139 | Vi dây dẫn can thiệp mạch máu đường kính 0,014″ |
140 | Dù đóng còn ống động mạch |
141 | Dù đóng ống động mạch có đường kính đĩa không đổi |
142 | Dụng cụ bắt dị vật các cỡ |
143 | Chất tắc mạch dạng lỏng |
144 | Dây nối tạo nhịp thượng tâm mạch lưỡng cực |
145 | Vi dây dẫn can thiệp mạch máu não |
146 | Bộ kết nối thẩm phân phúc mạc |
147 | Đầu nối cho ống thông lọc màng bụng |
148 | Quả lọc máu kèm dây dẫn |
149 | Bộ dây chạy thận nhân tạo nhi |
150 | Màng lọc Diasafe hoặc tương đương |
151 | Quả lọc thận 1.1m2 |
152 | Quả lọc thận 0.7m2 |
153 | Quả lọc thận 0.9m2 |
154 | Đầu dò mổ amidan và nạo V.A Coblator |
155 | Kim Stapler hoặc tương đương các cỡ |
156 | Đinh đóng xương các cỡ |
157 | Bao dây camera nội soi |
158 | Bộ buồng tiêm dưới da |
159 | Clip Titan kẹp mạch máu cỡ M hoặc tương đương |
160 | Mặt nạ thanh quản |
161 | Bộ mask thở khí dung trẻ em có mask, bầu phun, dây oxy |
162 | Mũi khoan kim cương các cỡ trong nha khoa |
163 | Mũi khoan nội nha |
164 | Dịch lọc acid 134, dịch thẩm phân |
165 | Dung dịch Glutaraldehid 0.65% (Ngâm màng ngoài tim) hoặc tương đương |
166 | Axit dùng trong trám răng |
167 | Bóng bóp giúp thở 100% silicon các size |
168 | Áo làm lạnh cho trẻ sơ sinh |
169 | Băng đựng hóa chất Sterrad 100S Cassettes hoặc tương đương |
170 | Bao kính camera |
171 | Bao kính hiển vi (2,6m x 1,5m) |
172 | Túi bột bicarbonate thay dịch B |
173 | Bình làm ẩm (có dây, máy thở) |
174 | Bộ chăm sóc hậu môn nhân tạo, đế lồi |
175 | Bộ chăm sóc hậu môn nhân tạo, túi phân 57mm, lọc khí, khóa cuốn |
176 | Bộ chuyển tiếp |
177 | Bộ dây NCPAP |
178 | Bộ đo và đựng nước tiểu theo từng ml Pahsco 500ml + 2000ml hoặc tương đương |
179 | Bộ khăn giấy mổ tổng quát |
180 | Bộ lọc bạch cầu của hồng cầu |
181 | Bộ lọc bạch cầu của tiểu cầu |
182 | Bút kèm thước phẫu thuật vô trùng |
183 | Button kim loại chỉnh nha |
184 | Calcium hydroxyde |
185 | Cảm biến lưu lượng khí |
186 | Chai xịt chống gỉ sét dụng cụ |
187 | Chỉ co nướu 4.O |
188 | Chỉ nha khoa |
189 | Chỉ thép chỉnh nha tròn 0.8 |
190 | Chỉ thị hóa học dùng cho máy rửa khử khuẩn |
191 | Chỉ thị hóa học dùng cho máy rửa khử khuẩn |
192 | Chổi đánh bóng TPC hoặc tương đương |
193 | Co nối Y |
194 | Composite đặc A1 |
195 | Composite đặc A2 |
196 | Composite đặc A3 |
197 | Composite lỏng A1 |
198 | Composite lỏng A2 |
199 | Composite lỏng A3 |
200 | Cone chính các số |
201 | Cone giấy các số |
202 | Cone phụ các số |
203 | Cone protaper |
204 | Curiosin Gel (Hyaluronate kẽm) hoặc tương đương |
205 | Cuvette extension 1/4 hoặc tương đương |
206 | Cuvette extension 3/8 hoặc tương đương |
207 | Đầu côn lọc 1250ul |
208 | Dầu tay khoan nha khoa |
209 | Dây cung chỉnh nha các loại |
210 | Dây đốt điện đơn cực sử dụng 1 lần |
211 | Dây garo |
212 | Điện cực đo ABR-Điện cực đo điện thính giác thân não Cái |
213 | Dung dịch bơm rửa ống tủy NaOCl 3% |
214 | Dycal che tủy hoặc tương đương |
215 | Elite Rock fast Cream – 3kg hoặc tương đương |
216 | Endomethasone hoặc tương đương |
217 | Etching acid phosphorid 35% hoặc tương đương |
218 | Eugenol 30 ml hoặc tương đương |
219 | Gá mũi |
220 | Gaz EO |
221 | GC Fuji VII hoặc tương đương |
222 | Gel siêu âm bình/5kg |
223 | Getinge clean hoặc tương đương |
224 | Giấy cắn |
225 | Giấy in Autoclave hoặc tương đương |
226 | Giấy in EO |
227 | Giấy lau kính hiển vi |
228 | Giấy parafin |
229 | Băng xốp đắp vết thương kích thước 200X200mm |
230 | Hộp đựng nẹp, vít |
231 | Hộp xi măng xương có kháng sinh |
232 | Kẹp xanh |
233 | Khăn có lỗ với màng phẫu thuật L |
234 | Khăn phẫu thuật 80 x 120cm |
235 | Khăn phẫu thuật 80 x 120cm có lỗ |
236 | Khâu chỉnh nha |
237 | Kim Gai VN hoặc tương đương |
238 | Kim nha 30G/10MM |
239 | Kim nha 27G (0,4x21MM) |
240 | Lentulo đỏ |
241 | Lò xo chỉnh nha các loại |
242 | Lọc than |
243 | Lọc thô |
244 | Mắc cài kim loại |
245 | Mắc cài răng cối |
246 | Mão thép không gì lãm sẵn |
247 | mặt gương khám nha khoa |
248 | Nắp đóng bộ chuyển tiếp |
249 | Mực OKI hoặc tương đương |
250 | Mũi đánh bóng composite ngọn lửa |
251 | Mũi Gates số 1,2 (Mani Gates drills hoặc tương đương) |
252 | Muối viên tinh khiết |
253 | Nắp đậy bình sữa cao su |
254 | Nhựa chỉnh nha tự cứng |
255 | Nón giấy phẫu thuật viên |
256 | Nước nhựa |
257 | Ống lấy máu kháng đông Chimigly 2ml nắp xám, mous thấp hoặc tương đương |
258 | Ống nghiệm kháng đông EDTA 1ml nắp cao su hoặc tương đương |
259 | Ống lấy máu kháng đông Chimigly 1ml nắp xám, mous thấp hoặc tương đương |
260 | Ống nghiệm nhựa không nắp không nhãn |
261 | Ống nhựa dẻo (ống hút nước bọt nha khoa) |
262 | Phin lọc hóa chất |
263 | Phin lọc nước (bồn rửa tay phẫu thuật) |
264 | Pipet Pasteur 1ml không tiệt trùng hoặc tương đương |
265 | Pipet Pasteur 1ml tiệt trùng |
266 | Que cấy nhựa tiệt trùng |
267 | Que cấy tiệt trùng 1µl |
268 | Que cấy tiệt trùng 10µl |
269 | Que thử độ clo nước chạy thận |
270 | Que thử độ cứng nước chạy thận |
271 | Que thử tồn dư formaldehyde trong nước |
272 | Râu cannula các cỡ |
273 | Sáp lá hồng |
274 | Sò đánh bóng |
275 | Tạp dề phẫu thuật |
276 | Test hóa học kiểm soát tiệt trùng bằng hơi nước |
277 | Chỉ thị hóa học cho máy EO |
278 | Test EO |
279 | Test hóa học Plasma |
281 | Test vi sinh EO 1294 hoặc tương đương |
282 | Thạch cao nha khoa |
283 | Thẻ xét nghiệm bao gồm các thông số Na , K iCa ,pH , PCO2 , PO2 , TCO2 , HCO3 , Beecf , SO2 , Hematocrit ( Hct ) , Hemoglobin ( Heb) |
284 | Thun đóng khoản chỉnh nha các cỡ |
285 | Thun mắc cài đủ màu |
286 | Trâm dũa protaper cầm tay chiều dài 21mm |
287 | Trâm dũa reamer các cỡ |
288 | Trâm gai trắng |
289 | Trâm gai xanh |
290 | Chất lấy dấu alginate |
291 | Thuốc tê thoa 30ml |
293 | VASELINE hoặc tương đương |
294 | Vật liệu gắn mắc cài |
295 | Vật liệu trám tạm cavit |
296 | Chỉ thị sinh học kiểm tra chất lượng tiệt khuẩn H2O2 hoặc tương đương |
297 | Vôi máy gây mê (Bình 5l) |
298 | Xi măng FujiPlus hoặc tương đương |
299 | Xi măng hàn răng |
300 | Xi măng phosphate kẽm |
301 | Xi măng trám FUJI IX GP EXTRA 15gr màu A3 hoặc tương đương |
302 | Zince oxyde nha khoa |
303 | Gel điện não |
304 | Vis khóa 3.5 các cỡ |
305 | Vít khóa 4.0 các cỡ |
306 | Vít xốp 4.0 các cỡ |